Từ trái sang: Samsung Galaxy S6, HTC One M9, Apple iPhone 6 - Ảnh minh họa: |
Cấu hình hay thông số kỹ thuật thể hiện sức mạnh xử lý là một phần quan trọng tạo nên một chiếc smartphone cao cấp.
Ngoài cấu hình, còn các yếu tố khác giữ vai trò quan trọng tạo nên một chiếc smartphone hấp dẫn, bao gồm: kiểu dáng thiết kế, tính năng ứng dụng, giao diện (UI) cũng như trải nghiệm người dùng (UX) và thương hiệu.
Mỗi hãng sản xuất đều chăm chút không chỉ về cấu hình mà còn ở tất cả các yếu tố trên, bao gồm cả phần mềm "chỉ đạo" cho phần cứng (firmware) hoạt động hiệu quả hơn.
Bài so sánh này chỉ dựa vào yếu tố cấu hình thông số kỹ thuật tham khảo của các smartphone phân khúc cao cấp đã và sắp ra mắt trong năm nay, bao gồm: iPhone 6 Plus, Samsung Galaxy S6, HTC One M9, Sony Xperia Z4 và LG G4.
Samsung Galaxy S6 cùng bộ sạc không dây - Ảnh: T.Trực |
LG G4 - Ảnh: Android Central |
HTC One M9 - Ảnh: T.Trực |
Sony Xperia Z4 - Ảnh: Xperia Blog |
iPhone 6 Plus - Ảnh: T.Trực |
* Bạn sẽ chọn lựa smartphone cao cấp nào trong năm 2015?
|
Apple iPhone 6 Plus |
Samsung Galaxy S6 |
Sony Xperia Z4 |
HTC One M9 |
LG G4 |
Màn hình |
5,5-inch IPS LCD |
5,1-inch Super AMOLED |
5,2-inch IPS LCD |
5-inch Super LCD 3 |
5,5-inch IPS LCD |
Độ phân giải |
1920 x 1080 (Full-HD) 401 ppi |
2560 x 1440 (Quad HD) 577 ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 424 ppi |
1920 x 1080 (Full-HD) 441ppi |
2560 x 1440 (Full-HD) 538ppi |
Chip xử lý |
Apple A8, hai nhân 1,4 GHz, 64-bit |
Samsung Exynos 7 7420, tám nhân (Octa-core) 2,1GHz |
Qualcomm Snapdragon 810, tám nhân, 2GHz, 64-bit |
Qualcomm Snapdragon 810, tám nhân, 2GHz, 64-bit, GPU Adreno 430 |
Qualcomm Snapdragon 808, sáu nhân, 1,8 GHz, |
Bộ nhớ RAM |
1GB |
3GB |
3GB |
3GB |
3GB |
Dung lượng lưu trữ |
16GB/ 64GB/128GB |
32GB |
32GB (tối đa 128GB) |
32GB (tối đa 128GB) |
32 GB (tối đa 2048 GB) |
Khe cắm thẻ nhớ |
Không |
Không |
microSD, microSDHC microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
microSD, microSDHC, microSDXC |
Hệ điều hành |
iOS 8.x |
Android 5.0 Lollipop |
Android 5.0 Lollipop |
Android 5.0 |
Android 5.1 Lollipop |
Camera |
8MP, đèn flash LED kép, F2.2, 29mm, kích cỡ cảm biến 1/3” BSI, chụp liên tục (Burst mode), ổn định hình ảnh, Camera phụ 1,2MP Quay phim Full-HD 60 fps |
16MP (chính), OIS, đèn flash LED, F1.9, 28mm, kích cỡ cảm biến 1/2.6”, kích cỡ điểm ảnh 1.12 μm, BSI, Burst, chỉnh tay (manual)… Camera phụ 5MP, hỗ trợ chụp HDR Quay phim 4K, Full-HD |
20,7MP (chính), flash LED, 1/2.3”, ổn định hóa hình ảnh, Burst, chỉnh tay (manual) Camera phụ 5,1MP Quay phim 4K, Full-HD |
20MP (chính), F2.2, 27.8mm, kích cỡ cảm biến ảnh 1/2.4”, kích cỡ điểm ảnh 1.2 μm, BSI, lớp sapphire bảo vệ thấu kính, chỉnh tay (manual) Camera mặt trước (phụ) 4MP, hỗ trợ chụp HDR Quay phim 4K, Full-HD |
16MP (chính), đèn flash LED kép, F1.8, 1/2.6”, BSI, HDR, bình ổn hình ảnh, chế độ chỉnh tay (manual) Camera trước (phụ) 8MP, kèm đèn Flash. Quay phim 4K, Full-HD. |
Tính năng |
Bảo mật dấu vân tay Touch ID |
Vỏ kim loại, Bảo mật KNOX, Sạc không dây (Qi, Powermat), |
Chống thấm nước tiêu chuẩn IP68, chụp ảnh dưới nước |
Vỏ kim loại, Âm thanh Dolby Digital, Motion Launch, HTC Zoe, HTC BlinkFeed |
Có phiên bản vỏ da, Knock On, Knock Code, Smart Security |
Kết nối / Mạng |
2G, 3G, 4G LTE, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ n 5GHz/ac, NFC |
2,5G, 3G, 4G LTE Cat 4 và Cat 6, Bluetooth 4.1, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, NFC, IR, DLNA, Miracast, ANT+, |
2G, 3G, 4G LTE Cat 4, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ n 5GHz/ac, NFC |
2G, 3G, 4G LTE-A Cat 6, 802.11a/b/g/n/n 5GHz/ac, Bluetooth 4.1, NFC, DLNA, MHL, IR |
4G LTE, 3G, Bluetooth 4.1, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/n 5GHz/ac, NFC, DLNA, MHL, SlimPort |
Kích cỡ / Trọng lượng |
158,1 x 77,8 x 7,1 mm 172g |
143.4 x 70.5 x 6.8 mm 138g |
146.3 x 71.9 x 6.9 mm 144g |
144.6 x 69.7 x 9.61 mm 157g |
148.9 x 76.1 x 9.8 mm 155g |
Pin |
/ |
2550 mAh mAh |
2930 mAh (Pin liền khối) |
2840 mAh (Pin liền khối) |
3000 mAh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận