* So cấu hình LG G Pro 2 và nhóm phablet
Phóng to |
Smartphone chủ lực của LG trong năm 2014: LG G Pro 2 - Ảnh: AndroidCentral |
Là thế hệ thứ hai của dòng smartphone Optimus G Pro ra mắt năm ngoái, loại bỏ "Optimus" trong tên gọi, LG G Pro 2 thuộc nhóm phablet (smartphone màn hình lớn) 5,9-inch với màn hình IPS Full-HD (1080p).
Thuộc nhóm smartphone cao cấp nên LG G Pro 2 hội tụ những chi tiết cấu hình mạnh mẽ như chip xử lý Snapdragon 800 tốc độ xung nhịp 2,26 GHz, bộ nhớ RAM 3GB, camera mặt sau 13MP kèm tính năng chống rung cải tiến OIS+ và camera mặt trước 2,1MP. Theo LG, camera mặt sau có thể quay phim với độ phân giải đạt chuẩn 4K cũng như hiệu ứng chuyển động chậm ở tốc độ 120 khung hình/giây (fps).
Hoạt động trên nền Android 4.4 (KitKat), LG giới thiệu tính năng Knock Code, được phát triển dựa trên tính năng gõ chạm màn hình để mở khóa KnockON. Knock Code cho phép bật nguồn màn hình và mở khóa màn hình G Pro 2 bằng cách chạm vào màn hình theo một khuôn mẫu người dùng chọn trong tổng số 86.367 mẫu có sẵn, không phụ thuộc vào vị trí chạm trên màn hình và màn hình đang tắt hay mở.
Bên cạnh đó, Content Lock là một chức năng hay, cho phép khóa các tập tin, hình ảnh, video hay ghi chú lưu trữ trên thiết bị với mật khẩu.
Dự kiến LG G Pro 2 sẽ có mặt tại Đại hội Di động Toàn cầu (MWC) 2014 diễn ra tại Barcelona, Tây Ban Nha từ ngày 24 đến 27-2.
* So cấu hình nhóm sản phẩm smartphone màn hình lớn (phablet) phân khúc cao cấp, gồm: LG G Pro 2, Samsung Galaxy Note 3, HTC One Max và Sony Xperia Z Ultra.
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
HTC One Max |
Samsung Galaxy Note 3 |
Sony Xperia Z Ultra |
LG G Pro 2 |
Màn hình |
5,9-inch Super LCD 3 |
5,7-inchSuper AMOLED |
6,4-inch TFT |
5,9-inch IPS LCD |
Độ phân giải |
1920 x 1080 (Full HD, 1080p), 367ppi |
1920 x 1080 (Full HD,1080p), 386ppi |
1920 x 1080 (Full-HD 1080p), 342ppi |
1920 x 1080 (Full-HD, 1080p), 373ppi |
Chip xử lý |
Qualcomm Snapdragon 600 bốn nhân 1,7GHz |
Exynos Octa Core 1,9 GHz cho phiên bản 3G, hoặc Qualcomm Snapdragon 800 2,3GHz cho phiên bản 4G LTE |
Qualcomm Snapdragon 800 bốn nhân, Krait 400, GPU Adreno 330 |
Qualcomm Snapdragon 800 bốn nhân 2,26 GHz. GPU: Adreno 330 |
Bộ nhớ RAM |
2GB |
3GB |
2GB |
3GB |
Dung lượng lưu trữ |
16GB - 32GB |
32GB – 64GB |
16GB |
16GB – 32GB |
Khe cắm thẻ nhớ |
microSD (tối đa 64GB) |
microSD (tối đa 64GB) |
microSD (tối đa 64GB) |
microSD (tối đa 64GB) |
Hệ điều hành |
Android 4.3 (Jelly Bean) – HTC Sense 5.5 UI |
Android 4.3 (Jelly Bean) - TouchWiz |
Android 4.2.2 (Jelly Bean) |
Android 4.4 (KitKat) |
Camera |
Camera mặt sau 4-megapixel Ultrapixel,cảm biến BSI, f/2.0 - 28mm, camera mặt trước 2,1MP, quay phim Full-HD 1080p |
Camera mặt sau 13MP, đèn flash LED, camera mặt trước 2MP với cảm biến BSI, quay phim Full-HD 1080p 60fps |
8MP, không có flash, cảm biến BSI, quay phim Full-HD, camera mặt trước 2MP |
Camera mặt sau 13MP, chống rung cải tiến OIS+, camera mặt trước 2,1MP Quay phim 4K, 120FPS |
Tính năng |
HTC BoomSound (loa stereo), BlinkFeed trong HTC Sense, bảo mật dấu vân tay |
Bút điện tử (stylus), tìm kiếm sản phẩm qua camera Bảo mật cao với Samsung KNOX |
Chống thấm nước tiêu chuẩn IP58, mặt gương trống trầy xước |
Chạm mở khóa màn hình Knock Code, bảo mật Content Lock, âm thanh 1W Hi-Fi Sound |
Kết nối / Mạng |
NFC, Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, DLNA, hồng ngoại, microUSB 2.0 |
NFC, 4G LTE, Bluetooth LE, W-Fi 802.11/a/b/g/n/ac |
4G LTE, NFC, Bluetooth 4.0, USB 2.0, microUSB, DLNA, Wi-Fi |
4G LTE, NFC, SlimPort, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, USB, Bluetooth Smart Ready 4.0 |
Pin |
3300 mAh (28 giờ đàm thoại CDMA) tích hợp |
3200 mAh |
3000 mAh |
3200 mAh (pin rời). |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận