Một số ngành khối kinh tế có điểm chuẩn tăng 2-3 điểm so với điểm sàn xét tuyển, điểm chuẩn một số ngành còn lại tăng 1 điểm hoặc không thay đổi.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Toán ứng dụng (môn toán hệ số 2) |
A,A1 |
17 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A,A1 |
13 |
D1, D3 |
13,5 | |
Kỹ thuật phần mềm |
A,A1 |
13 |
D1, D3 |
13,5 | |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
D1, D3 |
13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,B |
13,14 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A,A1 |
13 |
D1, D3 |
13,5 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
17 |
D1, D3 |
17 | |
Marketing |
A,A1 |
17 |
D1, D3 |
17 | |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1 |
17 |
D1, D3 |
18 | |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
15 |
D1,3 |
16 | |
Kế toán |
A,A1 |
15 |
D1, D3 |
15 | |
Quản trị nhân lực |
A,A1 |
15 |
D1, D3 |
15 | |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A,A1 |
14 |
D1, D3 |
15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A1 |
15 |
D1, D3 |
16 | |
Quản trị khách sạn |
A,A1 |
16 |
D1, D3 |
16 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A,A1 |
17 |
D1, D3 |
17 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A,A1 |
13 |
B |
14 | |
D1, D3 |
13,5 | |
Ngôn ngữ Anh (Anh văn hệ số 2) |
D1 |
23 |
Thiết kế đồ họa ((hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
H |
18 |
Thiết kế thời trang trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
H |
18 |
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
H |
18 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
A,A1,D1,3 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1,3 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1,3 | |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1,D1,3 | |
Kế toán |
A,A1,D1,3 | |
Quản trị văn phòng |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận