Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Tuổi Trẻ Online tổng hợp toàn bộ danh sách các trường đại học đã công bố điểm chuẩn:
1. Trường đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM)
2. Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM)
3. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM)
4. Trường đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP.HCM)
5. Trường đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM)
6. Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM)
7. Khoa Y (Đại học Quốc gia TP.HCM)
8. Trường đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP.HCM): xem tại đây
9. Khoa Chính trị - Hành chính (Đại học Quốc gia TP.HCM) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ngành quản lý công 17,85 điểm.
10. Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre công bố điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ngành kỹ thuật xây dựng 17 điểm (đã cộng điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng).
11. Trường đại học Y Dược TP.HCM
12. Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
13. Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
14. Trường đại học Công nghiệp TP.HCM
15. Trường đại học Luật TP.HCM
16. Trường đại học Kinh tế TP.HCM
17. Trường đại học Ngân hàng TP.HCM
18. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
19. Trường đại học Sư phạm TP.HCM
20. Trường đại học Nông Lâm TP.HCM
21. Trường đại học Tài chính - Marketing
22. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (tại đây)
23. Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển của trường theo phương thức xét học bạ cao nhất là 29 và thấp nhất là 18 (hệ đại trà); cao nhất là 22, thấp nhất là 18 (chương trình chất lượng cao). Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 19, thấp nhất là 15 (hệ đại trà) và chương trình chất lượng cao là 15. (chi tiết tại đây).
24. Trường đại học Kiến trúc TP.HCM (tại đây)
25. Trường đại học Văn hóa TP.HCM (tại đây)
26. Trường đại học Mở TP.HCM (tại đây)
27. Học viện Hàng không Việt Nam
28. Trường đại học Công nghệ TP.HCM
29. Trường đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
30. Trường đại học Nguyễn Tất Thành
32. Trường đại học Quốc tế Sài Gòn
33. Trường đại học Cần Thơ (tại đây)
34. Trường đại học Y Dược Cần Thơ
36. Trường đại học Tôn Đức Thắng (tại đây)
38. Trường đại học Bách khoa Hà Nội
39. Trường đại học Ngoại thương
40. Trường đại học Kinh tế quốc dân
42. Trường đại học Dược Hà Nội
44. Trường đại học Sư phạm Hà Nội
45. Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 (tại đây)
48. Trường đại học Mỏ - Địa chất (tại đây)
49. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội
50. Trường đại học Giao thông vận tải (tại đây)
51. Trường đại học Xây dựng Hà Nội
52. Trường đại học Y tế công cộng (tại đây)
53. Trường đại học Nội vụ Hà Nội (tại đây)
54. Trường đại học Kiến trúc Hà Nội
55. Trường đại học Luật Hà Nội
56. Trường đại học Văn hóa Hà Nội
57. Trường đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (tại đây)
58. Trường đại học Mở Hà Nội (tại đây)
59. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
60. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
61. Học viện Tài chính (tại đây)
62. Học viện Ngân hàng (tại đây)
64. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)
65. Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)
66. Trường đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)
67. Trường đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
68. Trường Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
69. Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
70. Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
71. Trường đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
72. Trường đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)
73. Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) điểm chuẩn như sau:
74. Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)
75. Trường đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) (tại đây)
76. Trường đại học Hàng hải Việt Nam
77. Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tại đây)
78. Trường đại học Điều dưỡng Nam Định công bố điểm chuẩn các ngành như sau:
80. Trường đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
81. Trường đại học Y Dược Thái Bình
* Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cụ thể như sau:
Thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào đây để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển.
Thí sinh chọn phương thức tuyển sinh cần tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển hoặc kết quả xét tuyển. Nhập họ tên hoặc SBD hoặc số CMND/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào một ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
83. Trường đại học Y Dược (Đại học Huế)
84. Trường đại học Luật (Đại học Huế)
85. Trường đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)
86. Trường đại học Kinh tế (Đại học Huế)
87. Trường đại học Nông lâm (Đại học Huế)
88. Trường đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)
89. Trường đại học Sư phạm (Đại học Huế)
90. Trường đại học Khoa học (Đại học Huế)
91. Trường Du lịch (Đại học Huế)
92. Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)
93. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)
94. Khoa Quốc tế (Đại học Huế)
95. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
* Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2022 tại đây.
96. Trường đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)
97. Trường đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)
98. Trường đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)
99. Trường đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)
100. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)
101. Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)
102. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)
103. Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)
104. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
105. Trường đại học Kỹ thuật y dược Đà Nẵng (tại đây)
107. Trường đại học Quy Nhơn (tại đây)
108. Trường đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)
109. Trường đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)
110. Trường đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)
111. Trường đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
113. Trường đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
114. Trường đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)
115. Trường đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)
116. Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
117. Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
118. Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
119. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
120. Trường đại học Cảnh sát nhân dân
121. Trường đại học Phòng cháy chữa cháy
122. Trường đại học An ninh nhân dân
123. Trường đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
124. Học viện An ninh nhân dân
125. Học viện Cảnh sát nhân dân
126. Học viện Chính trị Công an nhân dân (tại đây)
127. Học viện Quốc tế (Bộ Công an)
Điểm chuẩn trúng tuyển đầu vào năm 2022 của học viện, đại học Công an nhân dân tại đây.
128. Trường Sĩ quan Lục quân 1
129. Trường Sĩ quan Lục quân 2
130. Trường Sĩ quan Chính trị
131. Trường Sĩ quan Pháo binh
132. Trường Sĩ quan Công binh
133. Trường Sĩ quan Thông tin
134. Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
135. Trường Sĩ quan Không quân
136. Trường Sĩ quan Phòng hóa
137. Trường Sĩ quan Đặc công
138. Học viện Kỹ thuật quân sự
140. Học viện Khoa học quân sự
141. Học viện Phòng không - Không quân
142. Học viện Quân y
143. Học viện Hậu cần
144. Học viện Hải quân
145. Học viện Biên phòng
146. Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn các trường quân đội tại đây.
147. Trường đại học Thành Đô.
148. Trường đại học Duy Tân.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận