![]() |
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: Báo Tiền Phong |
Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2005Cấu trúc đề thi trắc nghiệm tốt nghiệp THPT và tuyển sinh 2007
Chỉ tiêu tuyển ĐH, CĐ 2007
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển sinh trong cả nước. Trường sẽ thi một đợt duy nhất vào ngày 4-7-2007 và 5-7-2007 theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Riêng hệ CĐ trường chỉ tuyển một ngành duy nhất là Bảo dưỡng công nghiệp. Hệ CĐ không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi ĐH của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2007 và điểm chuẩn 2006, điểm nguyện vọng 2 năm 2006:
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Các ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm NV2 - 2006 |
Hệ Đại học | |||||
106 |
Công nghệ thông tin |
A |
330 |
22.5 |
|
108 |
Điện - Điện tử (Điện năng, Điều khiển tự động, Điện tử - viễn thông) |
A |
600 |
21.0 |
|
111 |
Cơ khí (Kỹ thuật chế tạo...) |
A |
210 |
19.0 |
20.0 |
113 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A |
50 |
18.0 |
|
112 |
Công nghệ dệt may |
A |
70 |
17.0 |
18.0 |
118 |
Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ hóa, Công nghệ chế biến dầu khí, Công nghệ hóa lý, Công nghệ thực phẩm...) |
A |
310 |
21.0 |
|
119 |
Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường...) |
A |
300 |
23.0 |
|
120 |
Kỹ thuật địa chất (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí, Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) |
A |
150 |
17.0 |
18.0 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A |
180 |
18.5 |
|
125 |
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
A |
160 |
18.0 |
19.0 |
126 |
Kỹ thuật giao thông (Hàng không, Ôtô, Tàu thủy) |
A |
120 |
18.0 |
|
127 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
80 |
18.0 |
|
128 |
Cơ điện tử |
A |
80 |
21.0 |
|
129 |
Công nghệ vật liệu |
A |
200 |
20.0 |
|
130 |
Trắc địa (Trắc địa - Địa chính) |
A |
120 |
16.0 |
17.0 |
131 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
A |
70 |
17.0 |
19.0 |
132 |
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước |
A |
120 |
17.0 |
19.0 |
133 |
Cơ kỹ thuật |
A |
70 |
16.0 |
19.0 |
134 |
Công nghệ sinh học |
A |
70 |
18.0 |
21.0 |
135 |
Vật lý kỹ thuật |
A |
60 |
16.0 |
19.0 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận