75% chỉ tiêu vào trường công lậpTP.HCM: công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10
Phóng to |
Thí sinh trong một kỳ tuyển sinh vào lớp 10 - Ảnh: N.Hùng |
Đối tượng xét tuyển là những HS đang học tại các trường THCS hoặc các cơ sở GDTX tại TP.HCM hoặc các tỉnh, thành khác (ưu tiên nhận HS tốt nghiệp THCS tại TP.HCM).
HS có nguyện vọng học tại trường THPT ngoài công lập nào sẽ nộp hồ sơ xét tuyển tại trường đó. Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào hồ sơ xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và căn cứ vào điểm xét tuyển, điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) đã xác định để lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Tên trường<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu |
Học phí tham khảo |
THPT Đăng Khoa |
CS1: 571 Cô Bắc, Q.1 CS2: 117 Nguyễn Đình Chinh, PN |
420 |
Học phí (HP) 1.660.000đ/ tháng Bán trú, nội trú |
THPT Châu Á – Thái Bình Dương |
CS1: 33C Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1 CS2: 91 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp |
100 |
Dạy tăng cường tiếng Anh (TCTA) |
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
CS1: 2 Lương Hữu Khánh, Q.1 CS2: số 6 đường 44, P.Thảo Điền, Q.2 |
60 |
HP 550 USD/ tháng, dạy song ngữ 5 môn KHTN |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
CS1: 41/3 Trần Nhật Duật, Q.1 |
700 |
11 cơ sở. HP 7.373.000đ/ tháng |
THPT Úc Châu |
32A Trương Định, Q.3 |
60 |
HP 3.200.000đ/ tháng |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
CS1: 140 Lý Chính Thắng, Q.3 CS2: 58 Lũy Bán Bích, TP |
240 |
HP 1 buổi: 800.000đ/ tháng, 2 buổi: 1,5 triệu/ tháng |
THPT An Đông |
91 Nguyễn Chí Thanh, Q.5 |
400 |
Học 1 buổi/ ngày |
THPT Thăng Long |
114 Hải Thượng Lãn Ông, Q.5 |
400 |
HP 750.000đ/ tháng |
THPT Quang Trung – Nguyễn Huệ |
CS1: 223 Nguyễn Tri Phương, Q.5 CS2: 116 Đinh Tiên Hoàng, BT |
250 |
HP 2.200.000đ/ tháng |
THPT Văn Lang |
Số 2 Tân Thành, Q.5 |
120 |
HP 2.478.000đ/ tháng |
THPT Phan Bội Châu |
CS1: 293 Nguyễn Đình Chi, Q.6 CS2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, Bình Thạnh |
300 |
HP 2.350.000đ/ tháng |
THPT Quốc Trí |
333 Nguyễn Văn Luông, Q.6 |
125 |
Học 2 buổi/ ngày |
THPT Đào Duy Anh |
CS1: 355 Nguyễn Văn Luông, Q.6 CS2: 134 Lê Minh Xuân, TB |
210 |
HP 1.050.000đ/ tháng |
THPT Phú Lâm |
12-24 đường số 3, P.13, Q.6 |
150 |
HP 1.585.000đ/ tháng |
THPT Đinh Thiện Lý |
Phường Tân Phong, Q.7 |
165 |
|
THPT Sao Việt (Vstar) |
KDC Him Lam, Q.7 |
100 |
HP 10 triệu đồng/ tháng |
THPT Đức Trí |
CS1: 39/23 Bùi Văn Ba, Q.7 CS2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Q.PN |
300 |
HP 2.640.000đ/ tháng |
THPT <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam Mỹ |
23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, Q.8 |
90 |
HP lớp 1 buổi: 2,6 triệu/ tháng 2 buổi + TCTA: 9,9 triệu/ tháng |
THPT Ngô Thời Nhiệm |
CS1: 65D Hồ Bá Phấn, Q.9 CS2: 300A Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh |
600 |
HP 1.900.000đ/ tháng |
THPT Hoa Sen |
26 Phan Chu Trinh, Q.9 |
150 |
HP 1.250.000đ/ tháng (1 buổi) 1.450.000đ/ tháng (2 buổi) |
THPT Việt Úc |
CS1: 594 đường 3/2, Q.10 CS2: 202 Hoàng Văn Thụ, Q.PN |
175 |
|
THPT Vạn Hạnh |
781E Lê Hồng Phong nối dài, Q.10 |
350 |
HP 1.700.000đ/ tháng |
THPT Duy Tân |
106 Nguyễn Giản Thanh, Q.10 |
150 |
HP 2.400.000đ/ tháng |
THPT Quốc tế APU |
285 Lãnh Binh Thăng, Q.11 |
100 |
HP 18.433.000đ/ tháng |
THPT Trần Nhân Tông |
66 Tân Hóa, Q.11 |
100 |
HP 1.360.000đ/ tháng |
THPT Trần Quốc Tuấn |
236/10 Thái Phiên, Q.11 |
120 |
HP 900.000đ/ tháng (1 buổi), có BT, NT |
THPT Việt Mỹ Anh |
252 Lạc Long Quân, Q.11 |
80 |
HP 6.700.000đ/ tháng |
THPT Hoa Lư |
201 Phan Văn Hớn, Q.12 |
300 |
HP 1.100.000đ/ tháng |
THPT Lạc Hồng |
2276/5 KP2, QL 1A, Q.12 |
240 |
HP 1.140.000đ/ tháng |
THPT Nguyễn Khuyến |
CS1: 136 Cộng Hòa, Q.Tân Bình |
2250 |
4 cơ sở, 1.500.000đ/ tháng |
THPT Thái Bình |
236/1 Nguyễn Thái Bình, Q.TB |
120 |
HP 3.300.000đ/ tháng |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận