![]() |
Thí sinh tham dự kỳ thi đại học năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng |
Theo đó, đối tượng đóng học phí như các trường công lập ở cả cơ sở đào tạo phía Bắc và phía Nam đều phải đạt mức điểm từ 20,5 điểm trở lên. Đối với đối tượng thí sinh trúng tuyển diện tự túc học phí ở cơ sở phía Bắc thấp nhất là 16 điểm (khối A, A1) với ngành điện - điện tử, còn tất cả các ngành khác thí sinh trúng tuyển đều phải đạt tối thiểu từ 17 điểm trở lên. Tại cơ sở đào tạo phía Nam, điểm chuẩn chung cho thí sinh trúng tuyển diện tự túc kinh phí đào tạo từ 14 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo CĐ phía Bắc là 11 điểm cho tất cả các khối, ở phía Nam từ 10 điểm trở lên với khối A, A1 và từ 10,5 điểm trở lên với khối D1.
Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành đào tạo ĐH, CĐ của học viện như sau:
* Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (khối thi A, A1, D1) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Đại học |
- Điện tử, truyền thông |
D520207 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
|
- Điện, điện tử |
D510301 |
20,5 trở lên |
Từ 16,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên | ||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên | |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên | |
- Kế toán |
D340301 |
20,5 trở lên |
Từ 17,0 trở lên |
Từ 17,0 trở lên | |
Cao đẳng |
- Điện tử truyền thông |
C510302 |
Từ 11,0 trở lên |
||
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
Từ 11,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Từ 11,0 trở lên |
Từ 11,0 trở lên | ||
- Kế toán |
C340301 |
Từ 11,0 trở lên |
Từ 11,0 trở lên |
* Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (khối thi A, A1, D1) |
Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Đại học |
- Điện tử, truyền thông |
D520207 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14,0 trở lên |
|
- Điện, điện tử |
D510301 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14,0 trở lên | ||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14,0 trở lên |
Từ 14,0 trở lên | |
- Kế toán |
D340301 |
Từ 20,5 trở lên |
Từ 14,0 trở lên |
Từ 14,0 trở lên | |
Cao đẳng |
- Điện tử truyền thông |
C510302 |
Từ 10,0 trở lên |
||
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
Từ 10,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Từ 10,0 trở lên |
Từ 10,5 trở lên | ||
- Kế toán |
C340301 |
Từ 10,0 trở lên |
Từ 10,5 trở lên |
Lưu ý: điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận