Thí sinh và phụ huynh tìm hiểu thông tin xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Hồng Nguyên |
Theo đó, nhóm ngành có điểm chuẩn cao nhất là nhóm ngành kỹ thuật máy tính, truyền thông mạng và máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, khoa học máy tính với điểm chuẩn được tính theo điểm trung bình môn thi là 8,7 điểm, tiếp đó là đến nhóm ngành kỹ thuật điện- điện tử, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa… với mức điểm chuẩn được tính theo điểm trung bình môn thi là 8,5 điểm.
Xét tương quan với điểm chuẩn năm 2014 cũng như so với điểm chuẩn dự kiến chính trường đưa ra từ đầu đợt xét tuyern thì điểm chuẩn hầu khắp các nhóm ngành đều tăng cao.
Năm 2015, nhiều nhóm ngành đào tạo của trường có môn thi chính là môn toán hoặc tiếng Anh.
Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội được tính theo công thức riêng do nhà trường xác định như sau:
- Đối với các nhóm ngành không có quy định môn chính: Điểm xét = Tổng điểm 3 môn/3 + điểm ưu tiên/3
- Đối với các nhóm ngành có quy định môn chính: Điểm xét = Tổng điểm 3 môn có nhân hệ số môn chính /4 + điểm ưu tiên/3.
* Điểm chuẩn cụ thể các nhóm ngành của trường như sau:
STT
|
Mã nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn tuyển sinh
|
Môn chính
|
Điểm chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CN1 |
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01 |
TOÁN |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công |
|
|
|
2 |
CN2 |
nghệ thông tin |
A00; A01 |
TOÁN |
8.25 |
|
|
|
|
|
|
3 |
CN3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07 |
TOÁN |
7.83 |
|
|
|
|
|
|
4 |
KQ1 |
Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01 |
|
7.5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
KQ2 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
|
7.66 |
|
|
|
|
|
|
6 |
KQ3 |
Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
A00; A01; D01 |
|
7.58 |
|
|
|
|
|
|
7 |
KT11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01 |
TOÁN |
8.41 |
|
|
|
|
|
|
8 |
KT12 |
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01 |
TOÁN |
8.06 |
|
|
|
|
|
|
9 |
KT13 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00; A01 |
TOÁN |
7.91 |
|
|
|
|
|
|
10 |
KT14 |
Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại |
A00; A01 |
TOÁN |
7.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền |
|
|
|
11 |
KT21 |
thông; Kỹ thuật y sinh |
A00; A01 |
TOÁN |
8.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần |
|
|
|
12 |
KT22 |
mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
TOÁN |
8.7 |
|
|
|
|
|
|
13 |
KT23 |
Toán-Tin |
A00; A01 |
TOÁN |
8.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ |
|
|
|
14 |
KT31 |
thuật môi trường |
A00; B00; D07 |
TOÁN |
7.97 |
|
|
|
|
|
|
15 |
KT32 |
Hóa học |
A00; B00; D07 |
TOÁN |
7.91 |
|
|
|
|
|
|
16 |
KT33 |
Kỹ thuật in và truyền thông |
A00; B00; D07 |
TOÁN |
7.7 |
|
|
|
|
|
|
17 |
KT41 |
Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy |
A00; A01 |
|
7.75 |
|
|
|
|
|
|
18 |
KT42 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A00; A01 |
|
7.5 |
|
|
|
|
|
|
19 |
KT51 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01 |
|
7.75 |
|
|
|
|
|
|
20 |
KT52 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01 |
|
7.91 |
|
|
|
|
|
|
21 |
TA1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
D01 |
TIẾNG ANH |
7.68 |
|
|
|
|
|
|
22 |
TA2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
D01 |
TIẾNG ANH |
7.47 |
|
|
|
|
|
|
Ngày 24-8, Trường ĐH công nghệ Giao thông vận tải cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng xác định cho các ngành đào tạo ĐH là 15 điểm và với hệ CĐ là 12 điểm. Các ngành đào tạo và điểm chuẩn cụ thể của trường như sau:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
||
Hà Nội
|
Vĩnh Yên
|
Thái Nguyên
|
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
|
CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
19.0 |
15.0 |
15.0 |
|
CNKT xây dựng cầu |
|
16.5 |
|
|
|
CNKT xây dựng đường bộ |
|
17.5 |
|
|
|
CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
16.0 |
|
|
|
CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
|
15.5 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
D510102 |
|
|
|
|
CNKT CTXD DD và CN |
|
17.5 |
15.0 |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
18.5 |
15.0 |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
|
|
|
|
CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
16.0 |
15.0 |
|
|
CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
15.0 |
|
|
|
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
15.0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
17.25 |
|
|
|
Kế toán |
D340301 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
17.0 |
15.0 |
15.0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp |
|
16.0 |
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
17.0 |
15.0 |
15.0 |
|
Khai thác vận tải |
D840101 |
|
|
|
|
Khai thác vận tải đường sắt |
|
15.0 |
|
|
|
Khai thác vận tải đường bộ |
|
15.0 |
|
|
|
Logistis và Vận tải đa phương thức |
|
15.0 |
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
|
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp |
|
16.0 |
|
|
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin |
|
17.0 |
15.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
|
|
|
|
Điện tử viễn thông |
|
17.0 |
15.0 |
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
16.0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
- Toán, Hóa, Sinh - Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
15.0 |
|
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận