24/08/2015 14:21 GMT+7

​Điểm chuẩn ĐH Bách khoa HN, ĐH Công nghệ giao thông vận tải

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Trưa ngày 24-8, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của trường.

Thí sinh và phụ huynh tìm hiểu thông tin xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Hồng Nguyên

Theo đó, nhóm ngành có điểm chuẩn cao nhất là  nhóm ngành kỹ thuật máy tính, truyền thông mạng và máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, khoa học máy tính với điểm chuẩn được tính theo điểm trung bình môn thi là 8,7 điểm, tiếp đó là đến nhóm ngành kỹ thuật điện- điện tử,  kỹ thuật điều khiển và tự động hóa… với mức điểm chuẩn được tính theo điểm trung bình môn thi là 8,5 điểm.

Xét tương quan với điểm chuẩn năm 2014 cũng như so với điểm chuẩn dự kiến chính trường đưa ra từ đầu đợt xét tuyern thì điểm chuẩn hầu khắp các nhóm ngành đều tăng cao.

Năm 2015, nhiều nhóm ngành đào tạo của trường  có môn thi chính là môn toán hoặc tiếng Anh.

Năm 2015, điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội được tính theo công thức riêng do nhà trường xác định như sau:

- Đối với các nhóm ngành không có quy định môn chính: Điểm xét = Tổng điểm 3 môn/3 + điểm ưu tiên/3

- Đối với các nhóm ngành có quy định môn chính: Điểm xét = Tổng điểm 3 môn có nhân hệ số môn chính /4 + điểm ưu tiên/3.

* Điểm chuẩn cụ thể các nhóm ngành của trường như sau:

STT

Mã nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Môn chính

Điểm chuẩn

 

 

 

 

 

 

1

CN1

Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01

TOÁN

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công

 

 

 

2

CN2

nghệ thông tin

A00; A01

TOÁN

8.25

 

 

 

 

 

 

3

CN3

Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07

TOÁN

7.83

 

 

 

 

 

 

4

KQ1

Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01

 

7.5

 

 

 

 

 

 

5

KQ2

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

 

7.66

 

 

 

 

 

 

6

KQ3

Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

A00; A01; D01

 

7.58

 

 

 

 

 

 

7

KT11

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01

TOÁN

8.41

 

 

 

 

 

 

8

KT12

Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01

TOÁN

8.06

 

 

 

 

 

 

9

KT13

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01

TOÁN

7.91

 

 

 

 

 

 

10

KT14

Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại

A00; A01

TOÁN

7.79

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền

 

 

 

11

KT21

thông; Kỹ thuật y sinh

A00; A01

TOÁN

8.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần

 

 

 

12

KT22

mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin

A00; A01

TOÁN

8.7

 

 

 

 

 

 

13

KT23

Toán-Tin

A00; A01

TOÁN

8.08

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ

 

 

 

14

KT31

thuật môi trường

A00; B00; D07

TOÁN

7.97

 

 

 

 

 

 

15

KT32

Hóa học

A00; B00; D07

TOÁN

7.91

 

 

 

 

 

 

16

KT33

Kỹ thuật in và truyền thông

A00; B00; D07

TOÁN

7.7

 

 

 

 

 

 

17

KT41

Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy

A00; A01

 

7.75

 

 

 

 

 

 

18

KT42

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00; A01

 

7.5

 

 

 

 

 

 

19

KT51

Vật lý kỹ thuật

A00; A01

 

7.75

 

 

 

 

 

 

20

KT52

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01

 

7.91

 

 

 

 

 

 

21

TA1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

D01

TIẾNG ANH

7.68

 

 

 

 

 

 

22

TA2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01

TIẾNG ANH

7.47

 

 

 

 

 

 

Ngày 24-8, Trường ĐH công nghệ Giao thông vận tải cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng xác định cho các ngành đào tạo ĐH là 15 điểm và với hệ CĐ là 12 điểm. Các ngành đào tạo và điểm chuẩn cụ thể của trường như sau: 

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

 

 

 

 

CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

19.0

15.0

15.0

CNKT xây dựng cầu

 

16.5

 

 

CNKT xây dựng đường bộ

 

17.5

 

 

CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

16.0

 

 

CNKT xây dựng cảng - đường thủy

 

15.5

 

 

Công nghệ kỹ thuật CTXD

D510102

 

 

 

CNKT CTXD DD và CN

 

17.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

18.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

 

 

 

CNKT cơ khí máy xây dựng

 

16.0

15.0

 

CNKT Cơ khí máy tàu thủy

 

15.0

 

 

CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

 

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

17.25

 

 

Kế toán

D340301

- Toán , Lý, Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

 

17.0

15.0

15.0

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

16.0

 

 

Kinh tế xây dựng

D580301

17.0

15.0

15.0

Khai thác vận tải

D840101

 

 

 

Khai thác vận tải đường sắt

 

15.0

 

 

Khai thác vận tải đường bộ

 

15.0

 

 

Logistis và Vận tải đa phương thức

 

15.0

 

 

Tài chính – Ngân hàng

D340201

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp

 

16.0

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

 

 

 

Hệ thống thông tin

 

17.0

15.0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

 

 

 

Điện tử viễn thông

 

17.0

15.0

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán , Lý,  Hóa

- Toán , Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

15.0

 

 

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên