Thí sinh và phụ huynh tìm hiểu thông tin xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Hồng Nguyên |
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành kỹ thuật hạt nhân, các ngành sư phạm có điểm chuẩn từ 20 điểm trở lên. Các ngành khoa học cơ bản, kinh tế và công nghệ có điểm chuẩn không cao, chỉ từ 15 đến 16 điểm.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Bậc ĐH |
||
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
23.75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Vật lý học |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
22.75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật hạt nhân |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
24 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
23 |
Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
20.25 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15 |
Nông học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.5 |
Kế toán |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
Luật |
Văn, Sử, Địa |
18.5 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Xã hội học |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Văn hóa học |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Văn học |
Văn, Sử, Địa |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
Văn, Sử, Địa |
21.75 |
Lịch sử |
Văn, Sử, Địa |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
Văn, Sử, Địa |
20.25 |
Việt Nam học |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Công tác xã hội |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Đông phương học |
Văn, Sử, Địa; |
16 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Quốc tế học |
Văn, Sử, Địa; |
15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
22.75 |
Bậc CĐ |
||
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Công nghệ Sau thu hoạch |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
12 |
Kế toán |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận