Phóng to |
Thí sinh tham khảo thông tin tuyển sinh trong chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2012 do báo Tuổi Trẻ và Bộ GD-ĐT tổ chức tại Bình Phước - Ảnh: TRẦN HUỲNH |
Theo TS Nguyễn Việt Hương - trưởng phòng đào tạo ĐH Văn hóa, năm 2012 trường vẫn giữ chỉ tiêu tuyển sinh ổn định như năm 2011 với tổng chỉ tiêu đào tạo chính quy 1.500, trong đó 1.100 chỉ tiêu cho trình độ ĐH và 400 chỉ tiêu CĐ.
Thủ khoa đầu vào sẽ được miễn toàn bộ học phí trong năm học thứ nhất. Riêng SV các ngành học nghệ thuật được học trong các phòng chuyên biệt tại khu học tập riêng. SVcác chuyên ngành du lịch được học chương trình tiếng Anh tăng cường, thực hành hướng dẫn du lịch bằng tiếng Anh tại phòng đa phương tiện và tại điểm du lịch. .
Hiện tại trường đang đào tạo 5.000 SV đại học chính quy, hơn 3.000 học viên hệ vừa làm vừa học và gần 500 học viên sau đại học. Trường đang đào tạo từ cao đẳng đến đại học, cao học và nghiên cứu sinh. Đặc biệt, các cấp học đều được liên thông, tạo điều kiện thuận lợi cho người học nâng cao trình độ. Tỉ lệ SV có việc làm đúng chuyên môn sau khi tốt nghiệp đạt hơn 90%.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh theo hình thức thi. Với các chuyên ngành nghệ thuật đặc thù có thể xét tuyển theo hình thức đặc cách.
Như nhiều trường đào tạo nghệ thuật khác, trường có nhiều khối thi đặc thù dành cho các ngành đào tạo nghệ thuật. Cụ thể các môn thi của khối thi này như sau:
* Khối R1: văn, sử, năng khiếu. Nội dung thi năng khiếu: thi thuyết trình, biểu diễn nghệ thuật (chọn một trong các hình thức: hát, múa, nhạc cụ, tiểu phẩm sân khấu).
* Khối thi N1, N2 thi môn 1: văn (theo đề khối C), khối N1 thi môn 2: hình họa (vẽ tượng đầu người), thi môn 3: trang trí (màu bột), khối N2 thi môn 2: nhạc lý cơ bản - thẩm âm - tiết tấu, thi môn 3: thanh nhạc, nhạc cụ (organ, guitare).
Chỉ tiêu tuyển sinh 2012 và mã các ngành đào tạo của trường ĐH Văn hóa Hà Nội như sau:
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> Các ngành |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
|
VHH |
| ||
Các ngành đào tạo đại học: |
1.100 | |||
- Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C, D1 |
||
- Khoa học thư viện |
D320202 |
C, D1 |
||
- Thông tin học |
D320201 |
C, D1 |
||
- Bảo tàng học (chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích) |
D320305 |
C, D1 |
||
- Văn hóa học (Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông) |
D220340 |
C, D1 |
||
- Văn hóa Dân tộc thiểu số, gồm các chuyên ngành : |
D220112 |
|||
+ Chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa DTTS |
C, D1 |
|||
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa DTTS |
R1 |
|||
- Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: |
D220342 |
|||
+ Chuyên ngành Chính sách văn hóa và Quản lý Nghệ thuật |
C, D1, R1 |
|||
+ Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo |
N2 |
|||
+ Chuyên ngành Quản lý các hoạt động Âm nhạc |
N1 |
|||
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện |
N3 |
|||
+ Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
N4 |
|||
- Ngành Sáng tác văn hoc (Chuyên ngành Viết báo) |
D220110 |
C, D1 |
||
- Ngành Việt Nam học gồm các chuyên ngành: |
D220113 |
|
||
+ Chuyên ngành Văn hóa Du lịch |
C, D1 |
|||
+ Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
C, D1 |
|||
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
D1 |
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận