![]() |
Thí sinh trao đổi bài thi sau khi thi ĐH (tháng 7) - Ảnh tư liệu Tuổi Trẻ |
Tại Trường ĐH Quốc tế nguyên tắc xây dựng điểm trúng tuyển NV1: mỗi ngành, mỗi khối xét theo một điểm tuyển riêng áp dụng cho thí sinh dự thi NV1 vào trường không bị điểm 0. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy 2013: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
I. Điểm chuẩn nguyện vọng 1:
1. Các ngành Trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
NV1, 1B |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17 |
A1 |
17 | |||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | |||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
A1 |
20 | |||
B |
20 | |||
4 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
B |
18.5 | |||
D1 |
19.5 | |||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 | |||
B |
16 | |||
D1 |
16 | |||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
B |
18.5 | |||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |||
D1 |
18.5 | |||
8 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17 |
A1 |
17 | |||
9 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20.5 |
A1 |
20.5 | |||
D1 |
21 | |||
10 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận