Theo đó, thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 làm thủ tục nhập học tại Trường đại học Quảng Nam theo lịch: Các ngành đại học sư phạm: 7g30 ngày 3-9-2015, các ngành đại học ngoài sư phạm: 13g30 ngày 3-9-2015, các ngành cao đẳng: 7g30 ngày 4-9-2015, các ngành trung cấp: 13g30 ngày 4-9-2015.
Nếu đến thời gian nhập học mà thí sinh chưa nhận được giấy báo trúng tuyển và nhập học thì khi đến nhập học thí sinh liên hệ với Phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng để được cấp lại.
Điểm trúng tuyển NV1 cụ thể như sau:
Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia tại Quảng Nam - Ảnh: Lê Trung |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
---|---|---|---|---|
A. Các ngành đại học: |
||||
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
21.0 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
20.5 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
18.25 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
20.0 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
21.5 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
20.33 |
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.0 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
15.0 |
9 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
15.0 |
10 |
Vật lý học |
D440102 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
15.0 |
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
15.0 |
B. Các ngành cao đẳng: |
||||
1 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Sinh học, Hóa học. |
16.0 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
17.25 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
18.5 |
4 |
Việt Nam học |
C220113 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
5 |
Công tác xã hội |
C760101 |
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; (2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
6 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH. (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
16.0 |
7 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
12.0 |
8 |
Kế toán |
C340301 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(1) Toán, Vật lý, Hóa học; (2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh; (3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
12.0 |
C. Các ngành trung cấp: |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
01 |
|
10.5 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
02 |
|
12.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận