![]() |
Thí sinh trao đổi bài sau khi thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Cũng trong chiều nay, trường công bố điểm thi của 9.506 thí sinh dự thi vào trường. Theo đó, trường có một thủ khoa đạt điểm tuyệt đối 30/30 là thí sinh Nguyễn Lâm Trúc (học sinh Trường THPT số 2 Phù Cát, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định), số báo danh 11780, thi vào ngành công nghệ thông tin.
Ngoài ra còn có ba thí sinh cùng đạt 30 điểm (làm tròn từ 29,75) gồm Nguyễn Trọng Nghĩa (học sinh Trường THPT chuyên Nguyễn Du, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắc), số báo danh 3670, thi vào ngành điện - điện tử; Đặng Thái Sơn (học sinh Trường THPT chuyên Lê Quí Đôn, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), số báo danh 4808, thi vào ngành điện - điện tử và Nguyễn Công Hưng (học sinh Trường THPT Phú Nhuận, quận Phú Nhuận, TP.HCM), số báo danh 7536, thi vào ngành xây dựng.
Dưới đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 của Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM). Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm:
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 3.400) | |||||
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật máy tính; Khoa học máy tính) |
106 |
A |
330 |
23,5 |
21,0 |
Điện - Điện tử (Điện năng; Điều khiển tự động; Điện tử - viễn thông) |
108 |
A |
650 |
23,0 |
20,0 |
Cơ khí (Kỹ thuật chế tạo) |
111 |
A |
210 |
20,0 |
19,0 |
Công nghệ dệt may |
112 |
A |
70 |
18,0 |
16,0 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) |
113 |
A |
50 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ hóa - thực phẩm (Công nghệ hóa; Công nghệ chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; Công nghệ hóa lý; Công nghệ thực phẩm) |
118 |
A |
310 |
23,0 |
20,0 |
Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Cảng và công trình biển) |
119 |
A |
300 |
21,0 |
20,5 |
Kỹ thuật địa chất (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật; Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường) |
120 |
A |
150 |
18,0 |
17,0 |
Quản lý công nghiệp |
123 |
A |
180 |
20,0 |
17,5 |
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
125 |
A |
160 |
19,0 |
16,0 |
Kỹ thuật giao thông (Hàng không; Ôtô; Tàu thủy) |
126 |
A |
120 |
19,0 |
16,5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
127 |
A |
80 |
18,0 |
17,0 |
Cơ điện tử |
128 |
A |
80 |
23,5 |
21,0 |
Công nghệ vật liệu |
129 |
A |
200 |
19,0 |
17,0 |
Trắc địa (Trắc địa, Địa chính) |
130 |
A |
120 |
18,0 |
16,0 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
131 |
A |
70 |
18,0 |
16,0 |
Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước |
132 |
A |
120 |
18,0 |
16,0 |
Cơ kỹ thuật |
133 |
A |
70 |
18,5 |
16,0 |
Công nghệ sinh học |
134 |
A |
70 |
21,0 |
18,0 |
Vật lý kỹ thuật |
135 |
A |
60 |
18,0 |
16,0 |
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 150) | |||||
Bảo dưỡng công nghiệp |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận