Trường tuyển sinh trong cả nước, phần lớn các ngành dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016. Một số ngành xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
Các ngành năng khiếu trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu. Các môn in đậm trong tổ hợp xét tuyển là môn chính, tính hệ số 2.
Ngành và chỉ tiêu các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
2850 |
|
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
|
Toán, văn, Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Văn, NK GDMN |
300 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Văn, Sử, Địa |
280 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Toán, Văn, NK TDTT |
80 |
|
Toán, Sinh, NK TDTT |
||||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
Toám, Lý, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
Toán, Sinh, Hóa |
||||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh, Hóa |
80 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
80 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
80 |
|
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Văn, Sử, Địa |
80 |
|
Toán, Văn, Địa |
||||
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Văn, Thầm âm-tiết tấu, HÁT |
40 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
Văn, Trang trí,HÌNH HỌA |
40 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn,TIẾNG ANH |
80 |
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn,TIẾNG ANH |
100 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Quản lý văn hóa |
D220342 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
|
Toán, Sinh, Hóa |
||||
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Toán, Sinh Hóa |
||||
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Sinh, Hóa |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
500 |
||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Văn, NK GDMN |
80 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
Toán, Sinh, Hóa |
||||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
Toán, Sinh, Hóa |
40 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
|
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
|
Toán, Văn, Địa |
||||
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Văn,TIẾNG ANH |
50 |
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận