Thí sinh dự thi đại học năm 2014 - Ảnh: TTO |
Năm 2015, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM dự kiến tuyển 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH, 300 chỉ tiêu bậc CĐ. Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
Môn thi chính: Toán - nhân hệ số 2 (ngoại trừ các ngành: kinh tế xây dựng, khai thác vận tải, kinh tế vận tải bậc ĐH và khai thác vận tải bậc CĐ. Trường bổ sung các môn thuộc khối D1 vào tổ hợp xét tuyển nhóm ngành kinh tế.
Điểm xét tuyển theo ngành, ngoại trừ các chuyên ngành:
+ Ngành Khoa học hàng hải (D840106-101, D840106-102, D840106-103): điểm xét tuyển theo chuyên ngành.
+ Nhóm ngành điện, điện tử (D520201, D520207, D520216): thí sinh đăng ký dự tuyển theo các mã ngành quy ước, tuy nhiên chỉ tiêu và điểm xét tuyển chung theo nhóm ngành. Sau khi học chung 2 năm, sinh viên được xét phân ngành dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
- Các ngành điều khiển tàu biển, vận hành và khai thác máy tàu thủy bậc ĐH và CĐ yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
Thí sinh vào ngành điều khiển tàu biển phải có chiều cao: nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên; vào các ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy phải có chiều cao: nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên. Trường sẽ tổ chức khám sức khỏe để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học.
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
Mã Ngành |
Môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
2500 |
||
Khoa học hàng hải |
D840106 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Điều khiển tàu biển |
D840106-101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106-102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106-103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Nhóm ngành điện, điện tử: |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
||
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Kinh tế vận tải |
D840104 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Khai thác vận tải |
D840101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
300 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Khai thác vận tải |
C840101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Theo phương án tuuyển sinh năm 2015 của Trường ĐH Công nghệ TP.HCM, trường này xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và học bạ THPT (30%).
Với môn năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển.
Điều kiện để được xét tuyển học bạ THPT: tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT (TB cả năm lớp 10 + TB cả năm lớp 11+ TB cả năm lớp 12)/3) đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học và 5.5 trở lên đối với bậc cao đẳng.
Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TPHCM |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT |
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ |
Bậc ĐH |
4600 |
3220 |
1380 |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
D520114 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ) |
200 |
140 |
60 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
300 |
210 |
90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Kiến trúc |
D580102 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
200 |
140 |
60 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
100 |
70 |
30 |
Marketing |
D340115 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
100 |
70 |
30 |
Luật kinh tế |
D380107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Tâm lý học |
D310401 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
200 |
140 |
60 |
Bậc CĐ |
1200 |
840 |
360 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
((Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ) |
60 |
42 |
18 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Anh, Năng khiếu vẽ) (Văn, Sử, Năng khiếu vẽ) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Quản trị khách sạn |
C340107 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
120 |
84 |
36 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Kế toán |
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Tiếng Anh |
C220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) |
60 |
42 |
18 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận