13/05/2011 19:01 GMT+7

Tỷ lệ chọi ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM và ĐH GTVT TP.HCM

TRẦN HUỲNH 
TRẦN HUỲNH 

TTO - Theo thống kê số hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) theo ngành nộp vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM và Trường ĐH Giao thông vận tải (GTVT) TP.HCM, nhóm ngành công nghệ và kinh tế có lượng hồ sơ nhiều nhất.

I7Tcc5yv.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi vào ĐH GTVT TP.HCM năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh

Trong tổng số 16.447 hồ sơ ĐKDT vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM (có 1.047 hồ sơ thí sinh mượn trường thi “nhờ” vào trường khác) nhóm ngành công nghệ chiếm áp đảo, trong đó ngành có nhiều hồ sơ ĐKDT nhất là ngành công nghệ ô tô với 1.580 hồ sơ, ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1.375 hồ sơ, công nghệ chế tạo máy 1.255 hồ sơ…

Trong khi đó, nhóm ngành sư phạm kỹ thuật của trường lại khá èo uột với lượng hồ sơ ít ỏi. Năm nay, ngành sư phạm kỹ thuật nhiệt tiếp tục là ngành khó tuyển nhất trường này, chỉ có 27 hồ sơ ĐKDT và ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp 31 hồ sơ… Trong nhóm ngành sư phạm của trường, ngành sư phạm tiếng Anh có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất với 375 hồ sơ.

Tại Trường ĐH GTVT TP.HCM trong tổng số 16.735 hồ sơ ĐKDT vào trường nhóm ngành xây dựng chiến áp đảo, trong đó ngành số nhiều hồ sơ nhất là xây dựng cầu đường với 2.354 hồ sơ (ngành này có 170 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” là 13,8), kế tiếp là ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp với 2.196 hồ sơ (có 150 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” là 14,6), ngành xây dựng đường sắt - Metro cũng có đến 486 hồ sơ (có 70 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” 6,9)…

Bên cạnh đó, nhóm ngành kinh tế của trường vẫn giữ được “phong độ” với 1.562 hồ sơ (có 160 chỉ tiêu, tỷ lệ “chọi” 9,7), ngành kinh tế xây dựng có 900 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 6,9) và ngành quản trị logistic và VT đa phương thức có 618 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 7,7). Ngành kỹ thuật công trình ngoài khơi có số hồ sơ ĐKDT thấp nhất với 86 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” chỉ là 1,5).

Ở bậc CĐ, ngành kinh tế vận tải biển có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất 167 hồ sơ (tỷ lệ “chọi” 2,08). Ngành máy tàu thủy có ít hồ sơ nhất với 29 hồ sơ.

Trường ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Đang ký dự thi

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

Điểm chuẩn NV1 2010

ĐH Sư phạm Kỹ thuật

TP.HCM (SPK)

3500

Các ngành đào tạo đại học:

15.430

3200

4,8

- Công nghệ kĩ thuật điện tử , truyền thông

A

1043

17

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

1212

15

- Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy)

A

1255

15

- Kĩ thuật công nghiệp

A

191

14

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

682

15

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (công nghệ tự động)

A

456

15

- Công nghệ kỹ thuật ô tô (cơ khí động lực)

A

1580

15,5

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt - điện lạnh

A

393

14

- Công nghệ in

A

332

14

- Công nghệ thông tin

A

1124

15

- Công nghệ May

A

656

TRẦN HUỲNH 
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên