Nhằm giúp thí sinh có thêm cơ sở tham khảo điểm thi và vị trí của mình khi xét tuyển vào các trường khối y dược, chúng tôi thống kê điểm thi của một số trường có đào tạo nhóm ngành này.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Y dược TP.HCM - Ảnh: Hải Quân |
Hiện tại, một số trường thống kê cả bốn nguyện vọng của thí sinh trong khi một vài trường cho phép thí sinh tra cứu theo nguyện vọng 1.
Đối với các trường thống kê gộp chung 4 nguyện vọng, rất nhiều thí sinh có điểm cao ở ngành nguyện vọng 1 nhưng cũng sẽ có trong thống kê của của ngành có điểm thấp hơ. Tuy nhiên khi xét tuyển, thí sinh chỉ được xét trúng tuyển một nguyện vọng.
Trong trường hợp thí sinh rớt ngành ưu tiên 1 sẽ được xét vào các ngành ưu tiên còn lại nếu đủ điểm. Nếu thí sinh trúng tuyển cả bốn nguyện vọng thì trường chỉ xét thí sinh trúng tuyển vào ngành thí sinh chọn ưu tiên 1.
Đối với các trường thống kê gộp cả 4 nguyện vọng, nếu thí sinh thấy mức điểm của mình suýt soát với ngưỡng điểm tương ứng với chỉ tiêu thì không vội rút hồ sơ và nên chờ thêm khi nhiều trường hiện đang xây dựng phần mềm để thống kê theo từng nguyện vọng.
Mức điểm hiện tại của các trường khối y dược như sau:
Trường/Ngành |
Chỉ tiêu |
Mức điểm (4 nguyện vọng) |
Số thí sinh |
Mức điểm (nguyện vọng 1) |
Số thí sinh |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
400 |
27,5 |
355 |
27,25 |
383 |
- Dược |
300 |
27,5 |
287 |
18,75 |
274 |
- Răng hàm mặt |
100 |
28,5 |
90 |
24 |
99 |
- Điều dưỡng đa khoa |
150 |
23 |
149 |
21,25 |
145 |
- Y học cổ truyền |
150 |
25,75 |
141 |
22 |
145 |
- Y học dự phòng |
100 |
24 |
94 |
18,25 |
99 |
- Kỹ thuật hình ảnh y học |
50 |
24 |
49 |
18,25 |
50 |
- Xét nghiệm y học |
60 |
26,25 |
59 |
22,5 |
55 |
TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
800 |
|
|
22,5 |
801 |
- Răng hàm mặt |
30 |
|
|
22,5 |
32 |
- Điều dưỡng |
200 |
|
|
20,25 |
200 |
- Xét nghiệm y học |
50 |
|
|
22,25 |
55 |
- Kỹ thuật hình ảnh y học |
30 |
|
|
21,75 |
31 |
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
500 |
19 |
421 |
19 |
415 |
- Răng hàm mặt |
80 |
28,5 |
99 |
22,5 |
34 |
- Y học cổ truyền |
50 |
27 |
58 |
20,75 |
28 |
- Điều dưỡng |
90 |
23 |
95 |
19 |
77 |
- Xét nghiệm y học |
50 |
24,5 |
58 |
20 |
30 |
- Y học dự phòng |
100 |
23 |
99 |
22 |
31 |
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
- Dược |
550 |
|
|
24,25 |
569 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH HUẾ) |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
600 |
20,5 |
429 |
|
|
- Y học dự phòng |
180 |
21,75 |
184 |
|
|
- Y học cổ truyền |
80 |
25,25 |
96 |
|
|
- Kỹ thuật hình ảnh |
60 |
23,5 |
68 |
|
|
- Xét nghiệm y học |
100 |
22,75 |
109 |
|
|
- Dược |
180 |
24,25 |
191 |
|
|
- Điều dưỡng |
150 |
20,75 |
156 |
|
|
- Răng hàm mặt |
100 |
26,5 |
101 |
|
|
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
410 |
24,75 |
459 |
24,75 |
428 |
- Y học dự phòng |
60 |
24,25 |
68 |
21 |
65 |
- Điều dưỡng đa khoa |
80 |
22,75 |
90 |
20 |
92 |
- Dược |
110 |
25,75 |
125 |
23 |
121 |
- Xét nghiệm |
80 |
24,75 |
91 |
21,25 |
90 |
- Y học cổ truyền |
60 |
25 |
68 |
19,75 |
67 |
- Răng hàm mặt |
50 |
26,5 |
53 |
22 |
57 |
KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG) |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
140 |
14,25 |
46 |
|
|
- Điểu dưỡng |
60 |
11,25 |
45 |
|
|
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
- Y đa khoa |
327 |
16 |
323 |
|
|
- Xét nghiệm y học |
50 |
21 |
54 |
|
|
- Điều dưỡng |
60 |
21,5 |
66 |
|
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận