08/08/2015 09:56 GMT+7

​Thống kê số thí sinh và điểm thi theo ngành các trường y dược

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

​TTO - Thống kê cho thấy điểm thi của thí sinh nộp vào khối ngành sức khỏe của các trường rất chênh lệch.

Nhằm giúp thí sinh có thêm cơ sở tham khảo điểm thi và vị trí của mình khi xét tuyển vào các trường khối y dược, chúng tôi thống kê điểm thi của một số trường có đào tạo nhóm ngành này.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Y dược TP.HCM - Ảnh: Hải Quân

Hiện tại, một số trường thống kê cả bốn nguyện vọng của thí sinh trong khi một vài trường cho phép thí sinh tra cứu theo nguyện vọng 1.

Đối với các trường thống kê gộp chung 4 nguyện vọng, rất nhiều thí sinh có điểm cao ở ngành nguyện vọng 1 nhưng cũng sẽ có trong thống kê của của ngành có điểm thấp hơ. Tuy nhiên khi xét tuyển, thí sinh chỉ được xét trúng tuyển một nguyện vọng.

Trong trường hợp thí sinh rớt ngành ưu tiên 1 sẽ được xét vào các ngành ưu tiên còn lại nếu đủ điểm. Nếu thí sinh trúng tuyển cả bốn nguyện vọng thì trường chỉ xét thí sinh trúng tuyển vào ngành thí sinh chọn ưu tiên 1.

Đối với các trường thống kê gộp cả 4 nguyện vọng, nếu thí sinh thấy mức điểm của mình suýt soát với ngưỡng điểm tương ứng với chỉ tiêu thì không vội rút hồ sơ và nên chờ thêm khi nhiều trường hiện đang xây dựng phần mềm để thống kê theo từng nguyện vọng.

Mức điểm hiện tại của các trường khối y dược như sau:

Trường/Ngành

Chỉ tiêu

Mức điểm (4 nguyện vọng)

Số

thí sinh

Mức điểm (nguyện vọng 1)

Số

thí sinh

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

400

27,5

355

27,25

383

-          Dược

300

27,5

287

18,75

274

-          Răng hàm mặt

100

28,5

90

24

99

-          Điều dưỡng đa khoa

150

23

149

21,25

145

-          Y học cổ truyền

150

25,75

141

22

145

-          Y học dự phòng

100

24

94

18,25

99

-          Kỹ thuật hình ảnh y học

50

24

49

18,25

50

-          Xét nghiệm y học

60

26,25

59

22,5

55

TRƯỜNG ĐH Y KHOA

PHẠM NGỌC THẠCH

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

800

 

 

22,5

801

-          Răng hàm mặt

30

 

 

22,5

32

-          Điều dưỡng

200

 

 

20,25

200

-          Xét nghiệm y học

50

 

 

22,25

55

-          Kỹ thuật hình ảnh y học

30

 

 

21,75

31

TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

500

19

421

19

415

-          Răng hàm mặt

80

28,5

99

22,5

34

-          Y học cổ truyền

50

27

58

20,75

28

-          Điều dưỡng

90

23

95

19

77

-          Xét nghiệm y học

50

24,5

58

20

30

-          Y học dự phòng

100

23

99

22

31

TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI

 

 

 

 

 

-          Dược

550

 

 

24,25

569

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

(ĐH HUẾ)

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

600

20,5

429

 

 

-          Y học dự phòng

180

21,75

184

 

 

-          Y học cổ truyền

80

25,25

96

 

 

-          Kỹ thuật hình ảnh

60

23,5

68

 

 

-          Xét nghiệm y học

100

22,75

109

 

 

-          Dược

180

24,25

191

 

 

-          Điều dưỡng

150

20,75

156

 

 

-          Răng hàm mặt

100

26,5

101

 

 

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC

CẦN THƠ

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

410

24,75

459

24,75

428

-          Y học dự phòng

60

24,25

68

21

65

-          Điều dưỡng đa khoa

80

22,75

90

20

92

-          Dược

110

25,75

125

23

121

-          Xét nghiệm

80

24,75

91

21,25

90

-          Y học cổ truyền

60

25

68

19,75

67

-          Răng hàm mặt

50

26,5

53

22

57

KHOA Y DƯỢC

(ĐH ĐÀ NẴNG)

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

140

14,25

46

 

 

-          Điểu dưỡng

60

11,25

45

 

 

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

-          Y đa khoa

327

16

323

 

 

-          Xét nghiệm y học

50

21

54

 

 

-          Điều dưỡng

60

21,5

66

 

 

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên