Phóng to |
| Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
|
NGÀNH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN | ||
|
KHỐI A |
KHỐI C |
KHỐ D1 | ||
|
Lịch sử |
604 |
15 |
15 | |
|
Nhân học |
606 |
15 |
15 | |
|
Triết học |
607 |
16 |
16 | |
|
Xã hội học |
609 |
15 |
15 | |
|
Thư viện - thông tin |
610 |
15 |
15 | |
|
Giáo dục |
612 |
15 |
15 | |
|
Lưu trữ học |
613 |
15 |
15 | |
|
Đô thị học |
617 |
15 |
15 | |
|
Du lịch |
618 |
17,5 |
17,5 | |
|
Ngữ văn Đức |
705 |
16 | ||
|
Ngữ văn Tây Ban Nha |
707 |
16 | ||
* Lưu ý: Trường không xét tuyển NV3
Cũng vào chiều 17-9, Trường ĐH Tây Đô vừa thông báo điểm chuẩn NV2 vào trường. Theo đó tất cả các ngành đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển NV3 như sau (mỗi khu vực, đối tượng cách nhau 1 điểm):
|
Trường ĐH Tây Đô |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV3 |
Điểm sàn NV3 |
|
Bậc ĐH |
||||
|
Kế toán |
401 |
A,D1 |
300 |
13 |
|
Tài chính - ngân hàng |
402 |
A,D1 |
300 |
13 |
|
QTKD marketing |
403 |
A,D1 |
200 |
13 |
|
QTKD du lịch |
403 |
A,D1 |
200 |
13 |
|
QTKD quốc tế |
403 |
A,D1 |
200 |
13 |
|
Công nghệ thông tin |
101 |
A,D1 |
150 |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
112 |
A |
150 |
13 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
108 |
A |
100 |
13 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
304 |
A |
100 |
13 |
|
B |
14 | |||
|
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
100 |
13 |
|
Văn học |
602 |
C |
100 |
14 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) |
605 |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận