Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 - Ảnh tư liệu Tuổi Trẻ |
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung |
Chỉ tiêu xét bổ sung theo khối |
Chỉ tiêu xét bổ sung theo ngành |
Dược học (Dược sĩ đại học) |
A |
13 |
13,5 |
150 |
300 |
B |
14 |
14,5 |
150 | ||
Điều dưỡng |
B |
14 |
14 |
100 |
100 |
Kế toán |
A |
13 |
13 |
100 |
200 |
A1 |
13 |
13 |
50 | ||
D1 |
13,5 |
13,5 |
50 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13 |
13 |
100 |
300 |
A1 |
13 |
13 |
100 | ||
D1 |
13,5 |
13,5 |
100 | ||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) |
A |
13 |
13 |
100 |
250 |
A1 |
13 |
13 |
50 | ||
D1 |
13,5 |
13,5 |
100 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13 |
13 |
100 |
150 |
A1 |
13 |
13 |
50 | ||
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
13 |
50 |
150 |
A1 |
13 |
13 |
50 | ||
D1 |
13,5 |
13,5 |
50 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
13 |
13 |
75 |
100 |
A1 |
13 |
13 |
25 | ||
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
13 |
50 |
150 |
A1 |
13 |
13 |
50 | ||
B |
14 |
14 |
50 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13,5 |
13,5 |
100 |
100 |
Văn học |
C |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận