Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2013 như sau:
Tên ngành<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Kế toán |
D340301 |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 | ||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
19.0 |
A1 |
19.0 | ||
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | ||
Kinh tế |
D310101 |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
22.5 |
Đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.
- Điểm chuẩn trúng tuyển ngành ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2 hệ đại học chính quy năm 2013:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 |
Chỉ tiêu xét đợt 2 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
22 |
30 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
20 |
165 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 |
20 |
15 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1 |
20 |
40 |
Điều kiện xét tuyển bổ sung đợt 2 như sau:
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và đào tạo (không có môn bị điểm 0; điểm môn ngoại ngữ khối A1 tính hệ số 1). Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại học viện. Học viện không hoàn trả lệ phí đăng ký xét tuyển đối với thí sinh rút hồ sơ đã nộp hoặc không trúng tuyển. Lệ phí đăng ký xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Học viện bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 12-8-2013 đến ngày 9-9-2013. Thời gian công bố trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển: ngày 10-9-2013. Thời gian nhập học: ngày 14-9-2013. Sau khi nhập học, học viện sẽ phân bổ thí sinh được xét bổ sung vào chuyên ngành đào tạo cụ thể. Địa điểm nhận hồ sơ: phòng 317 - Ban quản lý đào tạo, Học viện Tài chính, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Tại Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, điểm chuẩn nguyện vọng 1 ở các khối thi đều bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT công bố: ở bậc ĐH khối A và A1: 13 điểm, khối B và C: 14 điểm, khối D: 13,5 điểm; ở bậc CĐ, khối A, A1, D: 10 điểm và khối B, C: 11 điểm. Trường cũng dành 800 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung với trình độ đào tạo đại học. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT và đạt từ điểm sàn đại học trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Ở hệ cao đẳng, trường dành 350 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT và đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại phòng đào tạo nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định - đường Phù Nghĩa, Lộc Hạ, Nam Định.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp.+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20-8-2013 đến ngày 9-9-2013.
Trường ĐH Thăng Long cũng công bố cụ thể điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 ở các ngành đào tạo như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Ghi chú | ||
Khoa Toán - Tin | ||||||||
1. |
Ngành Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
18 |
18 |
Môn toán tính hệ số 2 | ||
A1 |
18 | |||||||
2. |
Ngành Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
A |
18 |
18 | |||
A1 |
18 | |||||||
3. |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
18 |
18 | |||
A1 |
18 | |||||||
4. |
Ngành Hệ thống thông tin (Tin quản lý) |
D480104 |
A |
18 |
18 | |||
A1 |
18 | |||||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | ||||||||
5. |
Ngành Kế toán |
D340301 |
A |
13 |
13 |
|||
A1 |
13 | |||||||
D1, 3 |
13.5 |
13.5 | ||||||
6. |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
13 |
13 | |||
A1 |
13 | |||||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 | ||||||
7. |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13 |
13 | |||
A1 |
13 | |||||||
D1,3 |
13.5 |
13.5 | ||||||
Khoa Ngoại ngữ | ||||||||
8. |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
18.5 |
18.5 |
Môn tiếng Anh tính hệ số 2 | ||
9. |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D22020 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận