TTO - Ngày 12-8, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của trường được phân theo hai mức xét tuyển cơ bản trong ba mức mà Bộ GD-ĐT đặt ra. Năm 2014 cũng là năm đầu tiên Bộ GD-ĐT đưa ra ba mức điểm xét tuyển cơ bản với mục đích lấy đó làm một trong những căn cứ để các trường tự phân tầng. Ba mức điểm xét tuyển mà bộ đưa ra với các khối thi A,A1, C, D là 13,14,17 và với khối B là 14,15, 18 điểm.
Tại trường, các ngành sư phạm ngôn ngữ (sư phạm tiếng Anh, sư phạm tiếng Pháp) nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, nhưng không công bố ngành này có môn thi chính nên việc tính điểm ưu tiên vẫn áp dụng như bình thường.
Điểm chuẩn ngành sư phạm tiếng Anh là 31 điểm, sư phạm tiếng Pháp là 20 điểm. Còn lại, trừ các ngành năng khiếu, mức điểm chuẩn vào trường dao động từ 15-25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm toán học (25 điểm), tiếp đến là ngành sư phạm hóa học, giáo dục tiểu học (cùng mức điểm chuẩn 23).
Trường dành gần 200 chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành như công nghệ thông tin, toán học, công tác xã hội, sư phạm tiếng Pháp…
Các ngành đào tạo có điểm chuẩn theo điểm sàn xét tuyển mức 1
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
Điểm |
SL |
|||||
Các ngành không có môn nhân hệ số |
||||||
SP Toán học |
A |
D140209 |
25.0 |
|||
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140209 |
22.5 |
|||
SP Tin học (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140210 |
17.0 |
|||
SP Vật lý |
A,A1 |
D140211 |
22.5 |
|||
SP Vật lý (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140211 |
21.5 |
|||
Toán học |
A,A1 |
D460101 |
20.0 |
20.0 |
28 |
|
SP Hoá học |
A |
D140212 |
23.0 |
|||
SP Hoá học (Tiếng Anh) |
A |
D140212 |
22.5 |
|||
SP Sinh học |
B |
D140213 |
20.0 |
|||
SP Sinh học (Tiếng Anh) |
A,B |
D140213 |
19.0 |
|||
SP Ngữ văn |
C,D1,2,3 |
D140217 |
21.5 |
|||
SP Lịch Sử |
C |
D140218 |
20.5 |
|||
D1,2,3 |
17.5 |
|||||
SP Địa lí |
A |
D140219 |
18.0 |
|||
C |
21.0 |
|||||
Giáo dục Mầm non |
M |
D140201 |
21.0 |
|||
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
D140201 |
18.5 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
A1,D1,2,3 |
D140202 |
23.0 |
|||
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1,D1 |
D140202 |
23.0 |
|||
Giáo dục Đặc biệt |
C,D1 |
D140203 |
17.0 |
|||
Các ngành có môn nhân hệ số |
||||||
SP Tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
31.0 |
T.Anh hệ số 2 |
Các ngành đào tạo có điểm chuẩn theo điểm sàn xét tuyển mức 2
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
Điểm |
SL |
|||||
Các ngành không có môn nhân hệ số |
||||||
SP Tin học |
A,A1 |
D140210 |
16.0 |
|||
SPKT C.Nghiệp |
A,A1 |
D140214 |
15.0 |
15.0 |
44 |
|
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
D480201 |
16.0 |
16.0 |
10 |
|
Sinh học |
A,B |
D420101 |
16.0 |
|||
Văn học |
C,D1,2,3 |
D550330 |
16.0 |
16.0 |
41 |
|
Việt Nam học |
C,D1 |
D220113 |
16.0 |
|||
Tâm lý học giáo dục |
A |
D310403 |
18.5 |
|||
B,D1,2,3 |
16.5 |
|||||
Tâm lí học (Ngoài SP) |
A |
D310401 |
18.5 |
|||
B,D1,2,3 |
17.0 |
|||||
Giáo dục chính trị |
C,D1,2,3 |
D140205 |
15 |
15.0 |
9 |
|
Giáo dục công dân |
C,D1,2,3 |
D140204 |
15 |
|||
Công tác xã hội |
C,D1 |
D760101 |
16 |
16.0 |
23 |
|
GD Quốc phòng - An ninh |
A,C |
D140208 |
15 |
15.0 |
107 |
|
Quản lí Giáo dục |
A,C,D1 |
D140114 |
16.5 |
|||
SP Triết học |
A,B,C,D1,2,3 |
D310201 |
17.0 |
|||
Các ngành có môn nhân hệ số |
||||||
SP Tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
20 |
20.0 |
30 |
Ngoại ngữ hệ số 2, trên sàn ĐH mức 2 |
Điểm trúng tuyển vào các ngành khối năng khiếu cụ thể như sau:
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
SP Âm nhạc |
N |
D140221 |
23.0 |
Môn N.khiếu hệ số 2 |
SP Mỹ Thuật |
H |
D140222 |
27.0 |
Môn Hình hoạ hệ số 2 |
Giáo dục thể chất |
T |
D140206 |
21.5 |
Môn N.khiếu hệ số 2 |
Điểm xét tuyển với hệ CĐ:
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Xét tuyển NV2 |
|
Điểm |
SL |
|||
Công nghệ Thiết bị TH |
A,A1,B |
C510504 |
Sàn CĐ |
60 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận