12/08/2014 20:47 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2 mức sàn

Ngọc Hà
Ngọc Hà

TTO - Điểm chuẩn ngành sư phạm tiếng Anh là 31 điểm, sư phạm tiếng Pháp là 20 điểm. Còn lại, trừ các ngành năng khiếu, mức điểm chuẩn vào trường từ 15-25 điểm. 

TTO - Ngày 12-8, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.

Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của trường được phân theo hai mức xét tuyển cơ bản trong ba mức mà Bộ GD-ĐT đặt ra. Năm 2014 cũng là năm đầu tiên Bộ GD-ĐT đưa ra ba mức điểm xét tuyển cơ bản với mục đích lấy đó làm một trong những căn cứ để  các trường tự phân tầng. Ba mức điểm xét tuyển mà bộ đưa ra với các khối thi A,A1, C, D là 13,14,17 và với khối B là 14,15, 18 điểm.

Tại trường, các ngành sư phạm ngôn ngữ (sư phạm tiếng Anh, sư phạm tiếng Pháp) nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, nhưng không công bố ngành này có môn thi chính nên việc tính điểm ưu tiên vẫn áp dụng như bình thường.

Điểm chuẩn ngành sư phạm tiếng Anh là 31 điểm, sư phạm tiếng Pháp là 20 điểm. Còn lại, trừ các ngành năng khiếu, mức điểm chuẩn vào trường dao động từ 15-25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm toán học (25 điểm), tiếp đến là ngành sư phạm hóa học, giáo dục tiểu học (cùng mức điểm chuẩn 23).

Trường dành gần 200 chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành như công nghệ thông tin, toán học, công tác xã hội, sư phạm tiếng Pháp…

Các ngành đào tạo có điểm chuẩn theo điểm sàn xét tuyển mức 1

Nnh

Khối thi

Mã nnh

Điểm trúng

tuyn

Xét tuyn NV2

Ghi chú

Điểm

SL

Các nnh không có môn nhân hệ s

SP Toán hc

A

D140209

25.0

SP Toán hc (Tiếng Anh)

A,A1

D140209

22.5

SP Tin hc (Tiếng Anh)

A,A1

D140210

17.0

SP Vt lý

A,A1

D140211

22.5

SP Vt lý (Tiếng Anh)

A,A1

D140211

21.5

Toán hc

A,A1

D460101

20.0

20.0

28

SP Hoá hc

A

D140212

23.0

SP Hoá hc (Tiếng Anh)

A

D140212

22.5

SP Sinh hc

B

D140213

20.0

SP Sinh hc (Tiếng Anh)

A,B

D140213

19.0

SP Ngvăn

C,D1,2,3

D140217

21.5

SP Lịch S

C

D140218

20.5

D1,2,3

17.5

SP Đa lí

A

D140219

18.0

C

21.0

Go dục Mm non

M

D140201

21.0

GD Mm non - SP T. Anh

D1

D140201

18.5

Go dục Tiểu hc

A1,D1,2,3

D140202

23.0

GD Tiểu hc - SP T.Anh

A1,D1

D140202

23.0

Go dục Đc biệt

C,D1

D140203

17.0

Các nnh có môn nhân hệ s

SP Tiếng Anh

D1

D140231

31.0

T.Anh hệ số 2

Các ngành đào tạo có điểm chuẩn theo điểm sàn xét tuyển mức 2

Nnh

Khối thi

Mã nnh

Điểm trúng

tuyn

Xét tuyn NV2

Ghi chú

Điểm

SL

Các nnh không có môn nhân hệ s

SP Tin hc

A,A1

D140210

16.0

SPKT C.Nghiệp

A,A1

D140214

15.0

15.0

44

Công nghệ thông tin

A,A1

D480201

16.0

16.0

10

Sinh hc

A,B

D420101

16.0

Văn hc

C,D1,2,3

D550330

16.0

16.0

41

Việt Nam hc

C,D1

D220113

16.0

Tâm lý hc go dục

A

D310403

18.5

B,D1,2,3

16.5

Tâm lí hc (Ngoài SP)

A

D310401

18.5

B,D1,2,3

17.0

Go dục chính trị

C,D1,2,3

D140205

15

15.0

9

Go dục công dân

C,D1,2,3

D140204

15

Công c xã hi

C,D1

D760101

16

16.0

23

GD Quc phòng - An ninh

A,C

D140208

15

15.0

107

Qun lí Go dục

A,C,D1

D140114

16.5

SP Triết hc

A,B,C,D1,2,3

D310201

17.0

Các nnh có môn nhân hệ s

SP Tiếng Pháp

D1,3

D140233

20

20.0

30

Ngoi ngữ hệ số 2, trên sàn ĐH mức 2

Điểm trúng tuyển vào các ngành khối năng khiếu cụ thể như sau:  

Nnh

Khối thi

Mã nnh

Điểm trúng

tuyn

Ghi chú

SP Âm nhc

N

D140221

23.0

Môn N.khiếu hệ số 2

SP MThut

H

D140222

27.0

Môn Hình hoạ hệ số 2

Go dục thể cht

T

D140206

21.5

Môn N.khiếu hệ số 2

Điểm xét tuyển với hệ CĐ: 

Nnh

Khối thi

Mã nnh

Xét tuyn NV2

Điểm

SL

Công nghệ Thiết bị TH

A,A1,B

C510504

Sàn CĐ

60

Ngọc Hà
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên