Phụ huynh và thí sinh cân nhắc nguyện vọng đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Sài Gòn - Ảnh Ngọc Tuyền |
Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Sài Gòn là tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển, môn chính đã nhân hệ số 2; đã cộng điểm ưu tiên quy đổi.
Nhà trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Nhà trường cũng đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 trên website của trường. Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 7-9 đến 12-9.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG I |
|||||
STT |
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
|
1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
D220113A |
21,25 |
|
(CN Văn hóa - Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D220113B |
18,75 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201A |
30,25 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201B |
28,25 |
|
3 |
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212A |
26,50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212B |
24,58 |
4 |
Tâm lí học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D310401A |
19,75 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D310401B |
18,25 |
5 |
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D320202A |
17,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D320202B |
17,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D320202C |
19,75 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340101A |
27,00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340101B |
28,50 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340201A |
25,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340201B |
27,50 |
8 |
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340301A |
26,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340301B |
28,00 |
9 |
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D340406A |
19,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D340406B |
20,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D340406C |
22,25 |
10 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D380101A |
28,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
D380101B |
28,25 |
11 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D440301A |
21,00 |
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D440301B |
18,50 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D440301C |
20,00 |
12 |
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D460112A |
28,50 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D460112B |
25,75 |
13 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D480201A |
28,83 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D480201B |
27,58 |
14 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510301A |
20,50 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D510301B |
18,25 |
15 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510302A |
20,75 |
|
truyền thông |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D510302B |
19,00 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510406A |
20,25 |
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D510406B |
18,25 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D510406C |
19,50 |
17 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D520201A |
19,50 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D520201B |
18,25 |
18 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D520207A |
19,00 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D520207B |
18,25 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
|
19 |
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140114A |
19,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140114B |
19,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D140114C |
20,75 |
20 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201A |
31,50 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201B |
28,75 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201C |
28,83 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140202A |
21,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140202B |
21,75 |
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
D140202C |
21,75 |
22 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140205A |
19,00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140205B |
19,00 |
23 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D140209A |
33,00 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D140209B |
31,50 |
24 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
D140211 |
31,75 |
25 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
D140212 |
32,25 |
26 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
D140213 |
29,25 |
27 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
D140217A |
31,00 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D140217B |
28,67 |
28 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
D140218A |
29,92 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
D140218B |
28,00 |
29 |
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
D140219A |
30,67 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
D140219B |
31,00 |
|
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
D140219C |
30,33 |
30 |
Sư phạm Âm nhạc |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
D140221A |
32,00 |
|
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
D140221B |
32.00 |
31 |
Sư phạm Mĩ thuật |
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn |
Hình họa, Trang trí |
D140222A |
26,50 |
|
|
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh |
Hình họa, Trang trí |
D140222B |
26.50 |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231A |
31,75 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231B |
29,00 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
|
|
33 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201A |
30,25 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201B |
27,75 |
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201C |
27,33 |
34 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140202A |
20,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
C140202B |
21,00 |
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140202C |
21,25 |
35 |
Giáo dục Công dân |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140204A |
18,00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
C140204B |
18,75 |
36 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
C140209A |
31,25 |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
C140209B |
29,25 |
37 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
C140211 |
29,50 |
38 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
C140212 |
30,25 |
39 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
C140213 |
27,17 |
40 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140214A |
16,25 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140214B |
18,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140214C |
18,75 |
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140214D |
17,50 |
41 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140215A |
15,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140215B |
18,50 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140215C |
18,50 |
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140215D |
18,50 |
42 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140216A |
16,75 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140216B |
19,00 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140216C |
19,00 |
|
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140216D |
19,00 |
43 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
C140217A |
29,00 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
C140217B |
25,75 |
44 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
C140218A |
27,25 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
C140218B |
25,17 |
45 |
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
C140219A |
28,25 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
C140219B |
29,00 |
|
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
C140219C |
26,00 |
46 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231A |
29,00 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231B |
26,50 |
Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM xác định điểm chuẩn theo hai phương thức xét tuyển: dựa vào kết quả THPT quốc gia và học bạ THPT.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn (dựa vào kết quả THPT quốc gia) |
|||
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh |
Tổ hợp Toán-Sinh học-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn |
|
Cấp thoát nước |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Quản trị kinh doanh |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
Địa chất học |
16.75 |
16.75 |
16.75 |
16.75 |
Khí tượng học |
16.25 |
16.25 |
16.25 |
16.25 |
Thủy văn |
15.75 |
15.75 |
15.75 |
15.75 |
Công nghệ thông tin |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19.25 |
19.25 |
19.25 |
19.25 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Quản lý đất đai |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (dựa vào học bạ THPT) |
|||
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh |
Tổ hợpToán-Sinh học-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn |
|
Cấp thoát nước |
23.3 |
23.3 |
23.4 |
- |
Quản trị kinh doanh |
25.0 |
25.0 |
25.4 |
25.1 |
Địa chất học |
20.2 |
20.2 |
20.5 |
- |
Khí tượng học |
20.9 |
25.0 |
20.5 |
20.9 |
Thủy văn |
21.1 |
21.4 |
19.0 |
19.4 |
Công nghệ thông tin |
22.8 |
22.8 |
22.9 |
25.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
25.6 |
26.3 |
25.6 |
- |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
20.6 |
20.9 |
20.6 |
- |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
23.9 |
25.0 |
23.9 |
24.0 |
Quản lý đất đai |
24.9 |
24.9 |
24.9 |
25.2 |
Chiều nay, các trường ĐH như Cần Thơ, Tài chính markeing sẽ công bố điểm chuẩn. sẽ cập nhật liên tục điểm chuẩn các trường.
Mời bạn đọc đón xem.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận