Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH - Ảnh tư liệu báo Tuổi Trẻ |
Tại Trường ĐH Thương mại, năm 2014 trường dành 200 chỗ ở trong ký túc xá cho khóa tuyển sinh mới. Trường tuyển sinh trong cả nước
Trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng khối thi và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo. Thí sinh đạt điểm sàn của trường nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành/chuyên ngành đào tạo khác (cùng khối thi) còn chỉ tiêu khi nhập học.
Đối với ngành ngôn ngữ Anh (thi khối D1): Trường xét tuyển theo điểm sàn của khối thi, sau đó xét tuyển theo điểm chuẩn của ngành, trong đó điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Đối với chuyên ngành tiếng Pháp thương mại, thí sinh dự thi khối D3, điểm thi môn tiếng Pháp tính hệ số 1.
Các lớp tuyển chọn sau khi SV nhập học sẽ tuyển sinh từ tất cả thí sinh đã trúng tuyển vào trường.
Chỉ tiêu cụ thể các ngành đào tạo của trường như sau:
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Trường ĐH Thương mại |
TMA |
|||
I. Các ngành đăng ký tuyển sinh: |
3.800 | |||
Kinh tế (Kinh tế thương mại) |
D310101 |
A |
280 | |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
D340301 |
A |
300 | |
Quản trị kinh doanh, gồm 03 chuyên ngành: |
D340101 |
A |
||
(1) Quản trị doanh nghiệp thương mại |
D340101 |
A |
250 | |
(2)Quản trị kinh doanh tổng hợp |
D340101 |
A |
280 | |
(3)Tiếng Pháp thương mại |
D340101 |
A,D3 |
120 | |
Thương mại điện tử |
A |
200 | ||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
D1 |
200 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
D1 |
200 | |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
D340120 |
D1 |
280 | |
Marketing, gồm 02 chuyên ngành: |
D340115 |
A |
||
(1) Marketing thương mại |
D340115 |
A |
280 | |
(2) Quản trị thương hiệu |
D340115 |
A |
200 | |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực thương mại) |
D340404 |
A |
280 | |
Luật kinh tế (Luật thương mại) |
D380107 |
D1 |
200 | |
Tài chính - Ngân hàng (TCNH thương mại) |
D340201 |
A |
280 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
D340405 |
A |
200 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
D220201 |
D1 |
250 | |
II. Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học |
||||
Các lớp chất lượng cao gồm các ngành: |
||||
Tài chính - Ngân hàng (TCNH thương mại) |
A |
50 | ||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận