![]() |
Thí sinh xem sơ đồ phòng thi đợt 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 ngày 8-7-2006 - Ảnh: Dân Trí |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Đây là điểm dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không).
Ngoài ra trường cũng xét tuyển 210 chỉ tiêu đào tạo liên kết tại trường các ngành Công nghệ thông tin (70 chỉ tiêu, liên kết với Trường ĐH Bách khoa Hà Nội), ngành Quản trị kinh doanh (70 chỉ tiêu, liên kết với Trường ĐH Kinh tế quốc dân), ngành Bảo vệ thực vật (70 chỉ tiêu, liên kết với Trường ĐH Nông nghiệp 1). Đối tượng dự tuyển là thí sinh có hộ khẩu từ tỉnh Hà Tĩnh trở ra.
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
101 |
Sư phạm Toán |
A |
14,5 |
102 |
Sư phạm Tin |
A |
13,0 |
103 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13,5 |
204 |
Sư phạm Hóa học |
A |
14,5 |
301 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,0 |
302 |
Lâm sinh |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
303 |
Chăn nuôi |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
304 |
Bảo vệ thực vật |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
305 |
Nông học |
A |
13,0 |
B |
14,0 | ||
401 |
Kế toán |
A |
13,0 |
601 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
16,0 |
602 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
16,0 |
603 |
Sư phạm Địa lý |
C |
16,5 |
605 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
C |
14,0 |
701 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
14,0 |
903 |
Sư phạm GD Tiểu học |
A |
13,0 |
C |
14,0 | ||
904 |
Sư phạm Mầm non |
M |
12,5 |
905 |
Sư phạm Toán - Lý |
A |
13,0 |
906 |
Sư phạm Văn – Giáo dục công dân |
C |
14,0 |
Xét tuyển NV2 với 240 chỉ tiêu
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu |
302 |
Lâm sinh |
A |
13,0 |
Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV2 các ngành này là 240 |
B |
14,0 | |||
305 |
Nông học |
A |
13,0 | |
B |
14,0 | |||
905 |
Sư phạm Toán - Lý |
A |
13,0 | |
401 |
Kế toán |
A |
13,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận