Thí sinh dự thi THPT quốc gia tại Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
Theo đó, điểm chuẩn tạm thời dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn thi |
Điểm chuẩn tạm thời |
Giáo dục Tiểu học |
40 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
21.00 |
Giáo dục Tiểu học |
160 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23.00 |
Giáo dục đặc biệt |
10 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học |
19.50 |
Giáo dục đặc biệt |
40 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
19.50 |
Giáo dục Chính trị |
16 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
16.00 |
Giáo dục Chính trị |
64 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
21.00 |
Giáo dục Thể chất |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
24.25 |
Giáo dục Thể chất |
90 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
20.00 |
Sư phạm Toán học |
30 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
32.25 |
Sư phạm Toán học |
120 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
34.00 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
30.58 |
Sư phạm Vật lý |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
32.75 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
20.00 |
Sư phạm Sinh học |
64 |
Toán học, Hóa học, Sinh học |
29.92 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
30.08 |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí |
|||
Sư phạm Ngữ Văn |
90 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
32.33 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
22.25 |
Sư phạm Lịch sử |
72 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
31.17 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí |
30.08 |
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|||
Sư phạm Địa lý |
70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
32.00 |
Sư phạm song ngữ Nga- Anh |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23.50 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||
Sư phạm song ngữ Nga -Anh |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27.17 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||
Sư phạm tiếng Pháp |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||
Sư phạm tiếng Pháp |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25.50 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27.33 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
|||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
26.75 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Nga - Anh |
24 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
21.33 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||
Ngôn ngữ Nga - Anh |
96 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga |
24.75 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Pháp |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||
Ngôn Ngữ Pháp |
88 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
20.00 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
|||
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
104 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
26.08 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngôn ngữ Nhật |
26 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22.08 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
|||
Ngôn ngữ Nhật |
104 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
29.83 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Quản lý Giáo dục |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
21.25 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
|||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||
Giáo dục Mầm non |
190 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
21.25 |
Giáo dục Quốc phòng An Ninh |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
19.75 |
Sư phạm Tin học |
90 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
20.00 |
Sư phạm Hóa học |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
33.33 |
Sư phạm tiếng Anh |
120 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33.75 |
Việt Nam học |
120 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20.25 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
31.33 |
Quốc tế học |
120 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
19.25 |
Văn học |
80 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27.67 |
Tâm lý học |
110 |
Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
21.75 |
Vật lý học |
110 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
26.50 |
Hóa học |
100 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học |
29.25 |
Công nghệ thông tin |
150 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
19.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận