Thí sinh đến làm thủ tục rút hồ sơ tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: Hải Quân |
ThS Lê Ngọc Tứ, trưởng phòng đào tạo nhà trường, cho biết tính đến ngày 16-8, nhà trường đã nhận được khoảng 9.000 hồ sơ và giải quyết cho thí sinh rút hơn 2.500 hồ sơ. Với dữ liệu hiện tại còn 6.305 hồ sơ.
Theo thông tin nhà trường công bố điểm có khả năng trúng tuyển tạm thời của các ngành, trong đó ngành cao điểm nhất là sư phạm toán 34 điểm (trung bình 8,5 điểm/môn). Các ngành khác có điểm trên 32 (trung bình > 8 điểm/môn) là sư phạm hóa, sư phạm lý, sư phạm tiếng Anh, sư phạm văn, sư phạm địa lý.
Điểm chuẩn tạm thời của các ngành (tính đến ngày 15-8) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu công bố |
Tổ hợp môn thi |
Điểm trúng tuyển tạm thời |
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
40 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
21.00 |
Giáo dục Tiểu học |
160 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23.00 |
||
2 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
10 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học |
19.50 |
Giáo dục đặc biệt |
40 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
19.50 |
||
3 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
16 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
16.00 |
Giáo dục Chính trị |
64 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
21.00 |
||
4 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
24.25 |
Giáo dục Thể chất |
90 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
20.00 |
||
5 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
30 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
32.25 |
Sư phạm Toán học |
120 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
34.00 |
||
6 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
Toán học, Vật lí, Ngữ văn |
30.58 |
Sư phạm Vật lý |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
32.75 |
||
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
20.00 |
Sư phạm Sinh học |
64 |
Toán học, Hóa học, Sinh học |
29.92 |
||
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
30.08 |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí |
|||||
Sư phạm Ngữ Văn |
90 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
32.33 |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||||
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
22.25 |
Sư phạm Lịch sử |
72 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
31.17 |
||
10 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí |
30.08 |
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí |
|||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|||||
Sư phạm Địa lý |
70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
32.00 |
||
11 |
D140232 |
Sư phạm song ngữ Nga- Anh |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
23.50 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||||
Sư phạm song ngữ Nga -Anh |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27.17 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||||
12 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||||
Sư phạm tiếng Pháp |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25.50 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||||
13 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
10 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27.33 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
|||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
30 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
26.75 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
14 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga - Anh |
24 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
21.33 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga |
|||||
Ngôn ngữ Nga - Anh |
96 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga |
24.75 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
15 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
22 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
|||||
Ngôn Ngữ Pháp |
88 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
20.00 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
16 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20.00 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
|||||
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
104 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc |
26.08 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
17 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
26 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh |
22.08 |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
|||||
Ngôn ngữ Nhật |
104 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
29.83 |
||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
18 |
D140114 |
Quản lý Giáo dục |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
21.25 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|||||
19 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
190 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
21.25 |
20 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng An Ninh |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
19.75 |
21 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
90 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
20.00 |
22 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
80 |
Toán học, Vật lí, Hóa học |
33.33 |
23 |
D140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
120 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33.75 |
24 |
D220113 |
Việt Nam học |
120 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20.25 |
25 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
31.33 |
26 |
D220212 |
Quốc tế học |
120 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
19.25 |
27 |
D220330 |
Văn học |
80 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27.67 |
28 |
D310401 |
Tâm lý học |
110 |
Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
21.75 |
29 |
D440102 |
Vật lý học |
110 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
26.50 |
30 |
D440112 |
Hóa học |
100 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học |
29.25 |
31 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
150 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
19.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận