Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Sài Gòn - Ảnh: Ngọc Tuyền |
Nhà trường đã công bố chi tiết chỉ tiêu dự kiến, điểm trúng tuyển tạm thời, tổng số thí sinh trúng tuyển của bốn nguyện vọng đợt xét tuyển đầu tiên.
Theo đó, ở bậc ĐH chương trình đại trà ngành công nghệ kỹ thuật ô tô và ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử đang có điểm chuẩn dự kiến 31 điểm.
Đối với các tổ hợp mới nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 2 điểm.
PGS.TS Đỗ Văn Dũng, hiệu trưởng nhà trường nhận định: “Điểm chuẩn tạm thời gần như không đổi, chỉ tăng nhẹ (0,5điểm) ở một số ngành. Số thí sinh đến nộp hồ sơ trong ngày tương đối ít. Dự kiến điểm đã gần ngưỡng ổn định để các thí sinh và phụ huynh có thể yên tâm”.
Kết quả xét tuyển tạm thời cập nhật đến ngày 16-8 của từng ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Điểm xét tuyển tạm thời (môn chính đã nhân hệ số 2) |
C510202 | CN chế tạo máy (Cao Đẳng) | A00;A01; | 130 | 23.75 |
D01; | 10 | 23.75 | ||
C510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng) | A00;A01; | 90 | 24 |
D01; | 10 | 24 | ||
C510302 | CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng) | A00;A01; | 50 | 22.5 |
D01; | 10 | 22.5 | ||
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; | 75 | 29.25 |
D210404 | Thiết kế thời trang | V01; | 30 | 22 |
V02; | 10 | 22 | ||
D340122 | Thương mại điện tử | A00;A01; | 70 | 27 |
D01; | 10 | 27 | ||
D340301 | Kế toán | A00;A01; | 85 | 28 |
D01; | 10 | 28 | ||
D340301C | Kế toán (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 25.5 |
D01; | 5 | 25.5 | ||
D480201 | CN thông tin | A00;A01; | 210 | 29 |
D01; | 15 | 29 | ||
D480201C | CN thông tin (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 150 | 27 |
D01; | 10 | 27 | ||
D510102 | CN kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01; | 145 | 28.75 |
D01; | 10 | 28.75 | ||
D510102C | CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.75 |
D01; | 10 | 26.75 | ||
D510201 | CN kĩ thuật cơ khí | A00;A01; | 158 | 30.25 |
D01; | 2 | 30.25 | ||
D510201C | CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28.25 |
D01; | 5 | 28.25 | ||
D510202 | CN chế tạo máy | A00;A01; | 230 | 29.5 |
D01; | 10 | 29.5 | ||
D510202C | CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 27.5 |
D01; | 5 | 27.5 | ||
D510203 | CN kĩ thuật cơ điện tử | A00;A01; | 170 | 31 |
D01; | 10 | 31 | ||
D510203C | CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 120 | 29 |
D01; | 5 | 29 | ||
D510205 | CN kĩ thuật ô tô | A00;A01; | 240 | 31 |
D01; | 10 | 31 | ||
D510205C | CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 180 | 29 |
D01; | 5 | 29 | ||
D510206 | CN kĩ thuật nhiệt | A00;A01; | 75 | 29 |
D01; | 5 | 29 | ||
D510206C | CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27 |
D01; | 10 | 27 | ||
D510301 | CN kĩ thuật điện, điện tử | A00;A01; | 240 | 30.5 |
D01; | 10 | 30.5 | ||
D510301C | CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 125 | 28.5 |
D01; | 5 | 28.5 | ||
D510302 | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00;A01; | 240 | 29 |
D01; | 10 | 29 | ||
D510302C | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 27 |
D01; | 10 | 27 | ||
D510303 | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01; | 150 | 30.5 |
D01; | 5 | 30.5 | ||
D510303C | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28 |
D01; | 10 | 28 | ||
D510304 | CN kĩ thuật máy tính | A00;A01; | 90 | 28.25 |
D01; | 10 | 28.25 | ||
D510304C | CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.25 |
D01; | 7 | 26.25 | ||
D510401 | CN kỹ thuật hóa học | A00;B00; | 80 | 30 |
D07; | 5 | 30 | ||
D510406 | CN kĩ thuật môi trường | A00;B00; | 95 | 29 |
D07; | 10 | 29 | ||
D510406C | CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 26.5 |
D07; | 7 | 26.5 | ||
D510501 | CN In | A00;A01; | 60 | 28.5 |
D01; | 10 | 28.5 | ||
D510501C | CN In (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26 |
D01; | 7 | 26 | ||
D510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01; | 90 | 28.75 |
D01; | 10 | 28.75 | ||
D510601C | Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.25 |
D01; | 7 | 26.25 | ||
D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01; | 65 | 28.5 |
D01; | 5 | 28.5 | ||
D540101 | CN thực phẩm | A00;B00; | 90 | 30.5 |
D07; | 5 | 30.5 | ||
D540101C | CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 28.5 |
D07; | 7 | 28.5 | ||
D540204 | CN may | A00;A01; | 120 | 29 |
D01; | 10 | 29 | ||
D540204C | CN may (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27 |
D01; | 5 | 27 | ||
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01; | 90 | 26 |
D01; | 10 | 26 | ||
D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 23 | 24 |
D01; | 7 | 24 | ||
D810501 | Kinh tế gia đình | A01;D07; | 30 | 25.5 |
A00;B00; | 25 | 25.5 |
Chiều 16-8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm xét tuyển dự kiến đối với hồ sơ xét tuyển nộp đến hết ngày 15-8. Theo đó, điểm xét tuyển các ngành dao động từ 16,25 đến 32,75. Một số ngành điểm xét tuyển giảm so với những lần công bố trước đây.
TS Mỵ Giang Sơn, trưởng phòng đào tạo nhà trường, cho biết: “Điểm xét tuyển tạm thời nhà trường công bố đã loại thí sinh ảo.
Thí sinh nào đạt mức điểm nào trở lên đều trúng tuyển tạm thời. Thí sinh nên tham khảo thông tin xét tuyển tạm thời này để biết được khả năng trúng tuyển của mình, không nên dựa vào danh sách đăng ký xét tuyển sẽ không có thông tin chính xác “.
Điểm xét tuyển dự kiến đã bao gồm điểm ưu tiên quy đổi, môn thi chính nhân hệ số 2 các ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính (hệ số 2) |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển dự kiến |
Bậc ĐH |
|
|
|
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
D220113A |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D220113B |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201A |
29,25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201B |
27,25 |
|
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212A |
23,5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212B |
22,5 |
|
Tâm lí học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D310401A |
17,75 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D310401B |
16,75 |
|
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D320202A |
16,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D320202B |
16,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D320202C |
18,25 |
|
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340101A |
25,25 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340101B |
27,75 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340201A |
20,5 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340201B |
24,5 |
|
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340301A |
23,75 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340301B |
26.75 |
|
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D340406A |
18,5 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D340406B |
19 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D340406C |
21 |
|
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D380101A |
26,42 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
D380101B |
27 |
|
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D440301A |
19,75 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D440301B |
17.5 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D440301C |
18 |
|
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D460112A |
25,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D460112B |
23,5 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D480201A |
28,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D480201B |
26,83 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510301A |
19 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D510301B |
17,25 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510302A |
19,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D510302B |
17.75 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D510406A |
19,25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D510406B |
17,75 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D510406C |
17,75 |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D520201A |
18 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D520201B |
17,25 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D520207A |
16,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
D520207B |
16,75 |
|
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140114A |
18,75 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140114B |
19,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
D140114C |
20,25 |
|
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201A |
31,5 |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201B |
27,5 |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
D140201C |
27,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140202A |
21 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140202B |
21,25 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
D140202C |
21,25 |
|
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D140205A |
17,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
D140205B |
18,5 |
|
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D140209A |
32,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D140209B |
30,75 |
|
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
D140211 |
31 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
D140212 |
31,83 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
D140213 |
27,83 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
D140217A |
29,83 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D140217B |
27,25 |
|
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
D140218A |
27,75 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
D140218B |
25 |
|
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
D140219A |
29,25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
D140219B |
30 |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
D140219C |
27,5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
D140221A |
30 |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
D140221B |
27,5 |
|
Sư phạm Mĩ thuật |
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn |
Hình họa, Trang trí |
D140222A |
25,5 |
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh |
Hình họa, Trang trí |
D140222B |
25,5 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231A |
31 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231B |
27,5 |
|
Bậc CĐ |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201A |
30,3 |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201B |
25,5 |
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm |
C140201C |
25,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140202A |
20,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
C140202B |
20,25 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140202C |
20,25 |
|
Giáo dục Công dân |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140204A |
17 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
C140204B |
17,25 |
|
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
C140209A |
30,5 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
C140209B |
28,25 |
|
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
C140211 |
29 |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
C140212 |
29,75 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
C140213 |
26 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140214A |
15 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140214B |
17,25 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140214C |
17,25 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140214D |
17,25 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140215A |
15 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140215B |
17,5 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140215C |
17,5 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140215D |
17,5 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
C140216A |
15,25 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
C140216B |
17,75 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C140216C |
17,75 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
C140216D |
17,75 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
C140217A |
27,75 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
C140217B |
24,75 |
|
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
C140218A |
25,75 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
C140218B |
22,75 |
|
Sư phạm Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
C140219A |
27,17 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
C140219B |
28,92 |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Địa lí |
C140219C |
25 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231A |
28,25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
C140231B |
25,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận