16/08/2015 19:05 GMT+7

​Điểm chuẩn tạm thời ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Sài Gòn

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều 16-8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của tất cả các ngành đào tạo của trường cập nhật đến chiều nay.

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Sài Gòn - Ảnh: Ngọc Tuyền

Nhà trường đã công bố chi tiết chỉ tiêu dự kiến, điểm trúng tuyển tạm thời, tổng số thí sinh trúng tuyển của bốn nguyện vọng đợt xét tuyển đầu tiên.

Theo đó, ở bậc ĐH chương trình đại trà ngành công nghệ kỹ thuật ô tô và ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử đang có điểm chuẩn dự kiến 31 điểm.

Đối với các tổ hợp mới nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 2 điểm.

PGS.TS Đỗ Văn Dũng, hiệu trưởng nhà trường nhận định: “Điểm chuẩn tạm thời gần như không đổi, chỉ tăng nhẹ (0,5điểm) ở một số ngành. Số thí sinh đến nộp hồ sơ trong ngày tương đối ít. Dự kiến điểm đã gần ngưỡng ổn định để các thí sinh và phụ huynh có thể yên tâm”.

Kết quả xét tuyển tạm thời cập nhật đến ngày 16-8 của từng ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Điểm xét tuyển tạm thời (môn chính đã nhân hệ số 2)
C510202 CN chế tạo máy (Cao Đẳng) A00;A01; 130 23.75
D01; 10 23.75    
C510301 CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng) A00;A01; 90 24
D01; 10 24    
C510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng) A00;A01; 50 22.5
D01; 10 22.5    
D140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; 75 29.25
D210404 Thiết kế thời trang V01; 30 22
V02; 10 22    
D340122 Thương mại điện tử A00;A01; 70 27
D01; 10 27    
D340301 Kế toán A00;A01; 85 28
D01; 10 28    
D340301C Kế toán (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 25.5
D01; 5 25.5    
D480201 CN thông tin A00;A01; 210 29
D01; 15 29    
D480201C CN thông tin (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 150 27
D01; 10 27    
D510102 CN kĩ thuật công trình xây dựng A00;A01; 145 28.75
D01; 10 28.75    
D510102C CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 26.75
D01; 10 26.75    
D510201 CN kĩ thuật cơ khí A00;A01; 158 30.25
D01; 2 30.25    
D510201C CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 90 28.25
D01; 5 28.25    
D510202 CN chế tạo máy A00;A01; 230 29.5
D01; 10 29.5    
D510202C CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 90 27.5
D01; 5 27.5    
D510203 CN kĩ thuật cơ điện tử A00;A01; 170 31
D01; 10 31    
D510203C CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 120 29
D01; 5 29    
D510205 CN kĩ thuật ô tô A00;A01; 240 31
D01; 10 31    
D510205C CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 180 29
D01; 5 29    
D510206 CN kĩ thuật nhiệt A00;A01; 75 29
D01; 5 29    
D510206C CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 27
D01; 10 27    
D510301 CN kĩ thuật điện, điện tử A00;A01; 240 30.5
D01; 10 30.5    
D510301C CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 125 28.5
D01; 5 28.5    
D510302 CN kĩ thuật điện tử, truyền thông A00;A01; 240 29
D01; 10 29    
D510302C CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 90 27
D01; 10 27    
D510303 CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01; 150 30.5
D01; 5 30.5    
D510303C CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 90 28
D01; 10 28    
D510304 CN kĩ thuật máy tính A00;A01; 90 28.25
D01; 10 28.25    
D510304C CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 26.25
D01; 7 26.25    
D510401 CN kỹ thuật hóa học A00;B00; 80 30
D07; 5 30    
D510406 CN kĩ thuật môi trường A00;B00; 95 29
D07; 10 29    
D510406C CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao) A00;B00; 60 26.5
D07; 7 26.5    
D510501 CN In A00;A01; 60 28.5
D01; 10 28.5    
D510501C CN In (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 26
D01; 7 26    
D510601 Quản lý công nghiệp A00;A01; 90 28.75
D01; 10 28.75    
D510601C Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 26.25
D01; 7 26.25    
D510603 Kỹ thuật công nghiệp A00;A01; 65 28.5
D01; 5 28.5    
D540101 CN thực phẩm A00;B00; 90 30.5
D07; 5 30.5    
D540101C CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao) A00;B00; 60 28.5
D07; 7 28.5    
D540204 CN may A00;A01; 120 29
D01; 10 29    
D540204C CN may (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 60 27
D01; 5 27    
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01; 90 26
D01; 10 26    
D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao) A00;A01; 23 24
D01; 7 24    
D810501 Kinh tế gia đình A01;D07; 30 25.5
A00;B00; 25 25.5    

Chiều 16-8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm xét tuyển dự kiến đối với hồ sơ xét tuyển nộp đến hết ngày 15-8. Theo đó, điểm xét tuyển các ngành dao động từ 16,25 đến 32,75. Một số ngành điểm xét tuyển giảm so với những lần công bố trước đây.

TS Mỵ Giang Sơn, trưởng phòng đào tạo nhà trường, cho biết: “Điểm xét tuyển tạm thời nhà trường công bố đã loại thí sinh ảo.

Thí sinh nào đạt mức điểm nào trở lên đều trúng tuyển tạm thời. Thí sinh nên tham khảo thông tin xét tuyển tạm thời này để biết được khả năng trúng tuyển của mình, không nên dựa vào danh sách đăng ký xét tuyển sẽ không có thông tin chính xác “.

Điểm xét tuyển dự kiến đã bao gồm điểm ưu tiên quy đổi, môn thi chính nhân hệ số 2 các ngành như sau: 

TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

(hệ số 2)

Mã ngành

Điểm

xét tuyển dự kiến

Bậc ĐH 

 

 

 

 

Việt Nam học

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D220113A

20

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D220113B

18

Ngôn ngữ Anh

(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

29,25

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

27,25

Quốc tế học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

23,5

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

22,5

Tâm lí học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D310401A

17,75

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D310401B

16,75

Khoa học thư viện

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D320202A

16,25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D320202B

16,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D320202C

18,25

Quản trị kinh doanh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

25,25

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

27,75

Tài chính - Ngân hàng

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

20,5

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

24,5

Kế toán

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

23,75

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

26.75

Quản trị văn phòng

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D340406A

18,5

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D340406B

19

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D340406C

21

Luật

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

26,42

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

27

Khoa học môi trường

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D440301A

19,75

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D440301B

17.5

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D440301C

18

Toán ứng dụng

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

25,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

23,5

Công nghệ thông tin

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

28,5

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

26,83

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510301A

19

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510301B

17,25

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510302A

19,5

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510302B

17.75

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510406A

19,25

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D510406B

17,75

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D510406C

17,75

Kĩ thuật điện, điện tử

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520201A

18

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520201B

17,25

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520207A

16,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520207B

16,75

Quản lý giáo dục

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140114A

18,75

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140114B

19,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D140114C

20,25

Giáo dục Mầm non

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -

Đọc diễn cảm

D140201A

31,5

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện - Đọc diễn cảm

D140201B

27,5

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -

Đọc diễn cảm

D140201C

27,5

Giáo dục Tiểu học

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140202A

21

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140202B

21,25

 Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

D140202C

21,25

Giáo dục chính trị

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140205A

17,25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140205B

18,5

Sư phạm Toán học

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

32,75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

30,75

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

31

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

31,83

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

27,83

Sư phạm Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

29,83

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

27,25

Sư phạm Lịch sử

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

27,75

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

25

Sư phạm Địa lí

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

29,25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

30

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

27,5

Sư phạm Âm nhạc

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,

Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

30

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,

Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

27,5

Sư phạm Mĩ thuật

 

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,

Trang trí

D140222A

25,5

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,

Trang trí

D140222B

25,5

Sư phạm Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

31

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

27,5

Bậc CĐ 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201A

30,3

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201B

25,5

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201C

25,5

Giáo dục Tiểu học

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140202A

20,25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140202B

20,25

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140202C

20,25

Giáo dục Công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140204A

17

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140204B

17,25

Sư phạm Toán học

 

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

30,5

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

28,25

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

29

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

29,75

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

26

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140214A

15

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

17,25

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140214C

17,25

 Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140214D

17,25

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140215A

15

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140215B

17,5

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140215C

17,5

 Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140215D

17,5

Sư phạm Kinh tế Gia đình

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140216A

15,25

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140216B

17,75

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140216C

17,75

 Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140216D

17,75

Sư phạm Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

27,75

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

24,75

Sư phạm Lịch sử

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

25,75

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

22,75

Sư phạm Địa lí

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

27,17

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

28,92

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

25

Sư phạm Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

28,25

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

25,5

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên