Sinh viên Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM trong ngày tốt nghiệp - Ảnh: Hà Bình |
Tại cơ sở chính Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM tuyển sinh 30 ngành/54 chuyên ngành đào tạo bậc ĐH chính quy, 2 ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến (thú y và công nghệ thực phẩm), 5 ngành đào tạo theo chương trình chất lượng cao (Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thực phẩm) và 6 ngành liên kết quốc tế (Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ sinh học, Khoa học và quản lý môi trường, Công nghệ thông tin, Quản lý và kinh doanh quốc tế).
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Tỉnh Gia Lai và Tỉnh Ninh Thuận, trường tuyển sinh 7 ngành đào tạo trình độ đại học. Các ngành tuyển sinh được chia thành các nhóm ngành tương đương với các tổ hợp môn xét tuyển sau:
Nhóm 1: Các ngành xét tuyển theo các môn thi Toán, Lý, Hoá (khối A cũ) hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh (A1 cũ) bao gồm 7 ngành: công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, công nghệ thông tin, quản lý đất đai.
Nhóm 2: Các ngành xét tuyển môn Toán, Lý, Hoá (khối A cũ) hoặc Toán, Hoá, Sinh (khối B cũ) gồm 16 ngành: Công nghệ chế biến lâm sản, Lâm nghiệp, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Chăn nuôi, Thú y, Nông học, Bảo vệ thực vật, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học môi trường, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ chế biến thủy sản, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp.
Nhóm 3: Các ngành xét tuyển môn Toán, Lý, Hoá (khối A cũ) hoặc Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (khối D1 cũ) gồm 6 ngành: Bản đồ học, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Kế toán.
Nhóm 4: Xét tuyển các môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (khối D1 cũ) cho Ngành Ngôn ngữ Anh
Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển 100% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 và dựa trên quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng 2 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận: tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.
1. Ngành, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy 2016
STT
|
Ký hiệu trường
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
|
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
5.200 |
Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn |
|||||||
NLS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
|
||||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)
|
4.500
|
||||||
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
|||
3 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
|||
4 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
|||
6 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
|||
7 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
|||
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||
16 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
|||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
250 |
|||
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
|||
20 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
|||
21 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
|||
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
|||
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||
25 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||
26 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
|||
27 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
|||
28 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||
30 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
|||
Chương trình tiên tiến |
100
|
||||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
2 |
Thú y |
D640101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
270
|
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||
2 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
30 |
|||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
|||
4 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
|||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
|||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
120
|
||||||
1 |
Thương mại quốc tế |
D310106 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||
2 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
|||
4 |
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
|||
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
20 |
|||
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||
NLG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
350
|
Vùng tuyển sinh:
Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 |
|||||||
Các ngành đào tạo đại học
|
|||||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
|||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||
NLN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
350
|
Vùng tuyển sinh:
Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 |
|||||||
Các ngành đào tạo đại học
|
|||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
|||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Điều kiện đăng ký xét tuyển
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2016 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng.
Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển
Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký theo cơ chế nhóm trường. Thí sinh có thể đăng ký 2 ngành/mã trường đăng ký xét tuyển, bao gồm 2 ngành tại cơ sở chính (mã trường NLS) và 2 ngành tại các phân hiệu (mã trường NLG đối với phân hiệu Gia Lai và NLN đối với phân hiệu Ninh Thuận). Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên.
Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
Sau khi có kết quả xét tuyển, thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trước 17g ngày 19-8 (tính theo dấu bưu điện).
Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 1-8 đến ngày 12-8
Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Đối với Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Điện thoại: 08.3896.3350
b) Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của Trường hoặc về địa chỉ phân hiệu:
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia La
Địa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059.3877.665 – Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Điện thoại: 068.3500.579 - Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn
4.3 Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến và chuyển khoản lệ phí xét tuyển về trường theo tài khoản.
Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 31410000002377
Ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam - BIDV, chi nhánh Đông Sài Gòn- TP. Hồ Chí Minh
Nội dung chuyển khoản: Lệ phí đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016
Phạm vi tuyển sinh
Đối với cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước
Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền trung và Tây Nguyên.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận