Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016 - Ảnh: M.G. |
Trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống. Năm nay trường ngừng tuyển sinh bậc CĐ.
Năm nay chính sách ưu tiên tuyển thẳng của trường có điểm mới. Bên cạnh các đối tượng tuyển thẳng theo quy chế, năm nay trường sẽ xét tuyển thẳng đối với thí sinh học tại các trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có 3 năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển các ngành như sau:
Trường ĐH Đà Lạt |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH |
3.200 |
||
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
Sư phạm toán học |
D140209 |
30 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
300 |
|
Vật lý học |
D440102 |
80 |
|
Sư phạm vật lý |
D140211 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
100 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
40 |
|
Hóa học |
D440112 |
80 |
|
Sư phạm hóa học |
D140212 |
30 |
|
Kế toán |
D340301 |
100 |
|
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
100 |
Sư phạm sinh học |
D140213 |
30 |
|
Nông học |
D620109 |
100 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
365 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
125 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
Luật |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
300 |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
30 |
Văn học |
D220330 |
60 |
|
Sư phạm ngữ văn |
D140217 |
30 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
30 |
|
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
Sư phạm lịch sử |
D140218 |
20 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
40 |
Đông phương học |
D220213 |
255 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
30 |
|
Xã hội học |
D310301 |
30 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
240 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
30 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận