Ngoài ra, tất cả các ngành đào tạo CĐ của trường cũng xét tuyển khối A1. Việc mở rộng khối thi A1 cho một loạt ngành đào tạo của trường nhằm tăng cơ hội chọn lựa cho thí sinh, đồng thời các ngành đào tạo cũng lựa chọn thêm được SV có năng lực sát với nhu cầu đào tạo.
Năm 2012, Trường đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến tuyển sinh 5.200 chỉ tiêu ĐH (tăng thêm 200 chỉ tiêu so với năm 2011), 800 chỉ tiêu CĐ. 5.200 chỉ tiêu ĐH được chia theo bảy nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành bao gồm các ngành có đặc thù chuyên môn và lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp gần nhau, tạo điều kiện cho thí sinh dễ dàng lựa chọn và phát huy năng lực bản thân.
Điểm chuẩn trúng tuyển sẽ được xác định cho mỗi nhóm ngành và khối thi. Trường áp dụng phương thức xét tuyển linh hoạt, thí sinh không đạt điểm chuẩn vào nhóm ngành đăng ký dự thi sẽ được xét chuyển sang một nhóm ngành khác theo nguyện vọng đăng ký bổ sung. Cuối năm học thứ nhất, sinh viên sẽ có điều kiện tìm hiểu kỹ và lựa chọn đăng ký ngành học thuộc nhóm ngành trúng tuyển.
Nhà trường xếp ngành cho nhóm ngành 1-3 dựa trên kết quả học tập năm thứ nhất, riêng các nhóm 4-7 hoàn toàn theo nguyện vọng đăng ký của sinh viên. Các chuyên ngành trong một ngành học do sinh viên tự chọn hoàn toàn theo nguyện vọng.
Sau khi trúng tuyển nhập trường, sinh viên sẽ được hướng dẫn đăng ký dự tuyển vào các chương trình kỹ sư tài năng, kỹ sư chất lượng cao, kỹ sư công nghệ thông tin Việt - Nhật, chương trình tiên tiến và các chương trình đào tạo quốc tế.
Đối với trình độ cao đẳng, trường không tổ chức đợt thi riêng mà chỉ xét tuyển hệ cao đẳng chính quy học tại trường dựa trên điểm thi đại học khối A và A1 cho những thí sinh dự thi vào trường, chỉ tiêu tuyển dự kiến 800 theo năm ngành học. Các thí sinh không trúng tuyển đại học sẽ được đăng ký nguyện vọng bổ sung để xét chuyển xuống hệ cao đẳng.
Năm 2012, Trường đại học Bách khoa Hà Nội không nhận hồ sơ đăng ký dự thi nhờ của thí sinh các trường khác.
Chỉ tiêu và mã ngành cụ thể của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2012:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
Mã trường: BKA § Điện thoại: (04) 3869.2104 | |||
Các ngành và chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Nhóm 1: Cơ khí - cơ điện tử - nhiệt lạnh |
A, A1 |
1.250 | |
Cơ kỹ thuật |
D520101 |
||
Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ hàn - Công nghệ gia công áp lực - Cơ khí chính xác và quang học - Công nghệ sản phẩm chất dẻo - Máy và tự động thủy khí - Động cơ đốt trong - Kỹ thuật ôtô |
D520103 |
||
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
||
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật năng lượng - Máy và thiết bị nhiệt-lạnh |
D520115 |
||
Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
||
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
||
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
||
Nhóm 2: Điện - điện tử - CNTT - toán tin |
A, A1 |
2.200 | |
Kỹ thuật điện-điện tử, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống điện - Thiết bị điện-điện tử |
D520201 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Điều khiển tự động - Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp |
D520216 |
||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật điện tử-máy tính - Kỹ thuật thông tin-truyền thông - Điện tử y sinh - Điện tử hàng không-vũ trụ - Kỹ thuật phát thanh-truyền hình |
D520207 |
||
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
||
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
||
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
||
Công nghệ điện tử-truyền thông |
D510302 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
||
Khoa học máy tính |
D480101 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Toán-tin ứng dụng |
D460112 |
||
Nhóm 3: Hóa - Sinh - Thực phẩm - Môi trường |
A |
850 | |
Hóa học |
D440112 |
||
Kỹ thuật hóa học, gồm các chuyên ngành: - Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học - Công nghệ hữu cơ hóa dầu - Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại - Máy và thiết bị CN hóa chất-dầu khí - Công nghệ các chất vô cơ - Công nghệ hóa lý - Công nghệ xenluloza và giấy - Công nghệ hóa dược và hóa chất BVTV - Công nghệ polyme-composit - Công nghệ vật liệu silicat |
D520301 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận