Tại ĐH dân lập Phương Đông, trường sẽ lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,C,D1,2,3,4,5,6, V vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Tuyển sinh trong cả nước, điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi. Riêng khối V môn năng khiếu vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
Tổng chỉ tiêu của ĐH DL Phương Đông năm nay dự kiến 2.600, tăng thêm 140 chỉ tiêu (năm 2011 là 2.460 chỉ tiêu). Trong đó ĐH tăng thêm 120 chỉ tiêu (từ 2.140 chỉ tiêu năm 2011 lên 2.600 chỉ tiêu năm 2012), trình độ CĐ tăng thêm 20 chỉ tiêu (từ 320 chỉ tiêu năm 2011 lên 340 chỉ tiêu năm 2012).
Theo ban tuyển sinh của ĐH dân lập Phương Đông, mức học phí năm thứ nhất từ 6.750.000đ/năm đến 8.250.000đ/năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số tín chỉ thực học).
Số chỗ trong ký túc xá cho tân sinh viên trúng tuyển năm 2012 là 450.
Thí sinh tham khảo thông tin chi tiết về trường tại: http://www.daihocphuongdong.edu.vn/
Thông tin chi tiết về chỉ tiêu và mã đăng ký tuyển sinh của các ngành học của ĐH dân lập Phương Đông:
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
|
DPD |
|
|
2.600 |
Các ngành đào tạo đại học: |
2.260 | |||
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ thông tin và Điện tử viễn thông) |
D480201 |
A, D1 |
| |
- Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình và Kiến trúc Phương Đông) |
D580102 |
V |
| |
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN) |
D580201 |
A |
| |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu đường) |
D580205 |
A |
| |
- Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lí xây dựng) |
D580301 |
A,
D1,2,3,4,5,6 |
| |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
| |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa và Hệ thống điện) |
D510301 |
A |
| |
- Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Công nghệ sinh học công nghiệp; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Kinh tế công nghệ sinh học) |
D420201 |
A,B |
| |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật môi trường; Kinh tế kĩ thuật môi trường) |
D510406 |
A,B |
| |
- Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch; Quản trị Văn phòng) |
D340101 |
A,C, D1,2,3,4,5, |
| |
- Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
- Kế toán |
D340301 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
| |
- Ngôn ngữ Trung quốc |
D220204 |
D1,2,3,4,5,6 |
| |
- Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1,2,3,4,5,6 |
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
340 | |
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
| |
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch) |
C340101 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
- Kế toán |
C340301 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận