![]()  | 
		
| Học sinh THPT tại tại Đà Nẵng - Ảnh: Đoàn Cường | 
I. Các trường THPT:
| 
			 Tên trường  | 
			
			 Loại hình  | 
			
			 Tổng số chỉ tiêu  | 
		|
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 Học sinh 
  | 
			
			 Số lớp  | 
		
| 
			 Các trường công lập  | 
			
			 
  | 
			
			 8.940  | 
			
			 228  | 
		
| 
			 THPT Phan Châu Trinh  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 1.240  | 
			
			 31  | 
		
| 
			 THPT Hoà Vang  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 360  | 
			
			 09  | 
		
| 
			 THPT Phan Thành Tài  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 440  | 
			
			 11  | 
		
| 
			 THPT Ông Ích Khiêm  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 520  | 
			
			 13  | 
		
| 
			 THPT Phạm Phú Thứ  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 440  | 
			
			 11  | 
		
| 
			 THPT Thái Phiên  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 720  | 
			
			 18  | 
		
| 
			 THPT Hoàng Hoa Thám  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 480  | 
			
			 12  | 
		
| 
			 THPT Ngũ Hành Sơn  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 360  | 
			
			 09  | 
		
| 
			 THPT Nguyễn Trãi  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 400  | 
			
			 10  | 
		
| 
			 THPT Tôn Thất Tùng  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 440  | 
			
			 11  | 
		
| 
			 THPT Nguyễn Thượng Hiền  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 400  | 
			
			 10  | 
		
| 
			 THPT chuyên Lê Quý Đôn  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 300  | 
			
			 12  | 
		
| 
			 THPT Trần Phú  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 720  | 
			
			 18  | 
		
| 
			 THPT Thanh Khê  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 400  | 
			
			 10  | 
		
| 
			 THPT Nguyễn Hiền  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 520  | 
			
			 13  | 
		
| 
			 THPT Ngô Quyền  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 400  | 
			
			 10  | 
		
| 
			 THPT Cẩm Lệ  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 360  | 
			
			 09  | 
		
| 
			 THPT Liên Chiểu  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 240  | 
			
			 06  | 
		
| 
			 THPT Ngũ Hành Sơn 2 (1)  | 
			
			 Công lập  | 
			
			 200  | 
			
			 05  | 
		
| 
			 Tên trường  | 
			
			 Loại hình  | 
			
			 Tổng số chỉ tiêu 
  | 
		|
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 Học sinh  | 
			
			 Số lớp  | 
		
| 
			 Trường dân lập, tư thục  | 
			
			 
  | 
			
			 1.370  | 
			
			 39  | 
		
| 
			 PTDL cấp1,2,3 Hermann Gmeiner  | 
			
			 Dân lập  | 
			
			 160  | 
			
			 04  | 
		
| 
			 THPT Quang Trung  | 
			
			 Tư thục  | 
			
			 600  | 
			
			 15  | 
		
| 
			 THPT Khai Trí  | 
			
			 Tư thục  | 
			
			 160  | 
			
			 04  | 
		
			THCS, THPT Hiển Nhân
			 | 
			
			 Tư thục  | 
			
			 200  | 
			
			 05  | 
		
			THPT Sky – Line
			 | 
			
			 Tư thục  | 
			
			 50  | 
			
			 02  | 
		
			TH, THCS, THPT Quốc tế Hoa Kỳ
			 | 
			
			 Tư thục  | 
			
			 200  | 
			
			 09  | 
		
			Tổng cộng toàn ngành
			 | 
			
			 
  | 
			
			 10.310  | 
			
			 267  | 
		
Ghi chú: (1) Trường THPT Ngũ Hành Sơn 2 dự kiến được thành lập mới trong học 2016-2017.
II. Các Trung tâm GDTX, KTTH HN và DN:
| 
			 Tên trung tâm  | 
			
			 Tổng số chỉ tiêu  | 
		|
| 
			 
  | 
			
			 Học sinh  | 
			
			 Số lớp  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN Hải Châu  | 
			
			 90  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN Cẩm Lệ   | 
			
			 80  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN Thanh Khê   | 
			
			 200  | 
			
			 05  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN Sơn Trà   | 
			
			 100  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 TT GDTX Đà Nẵng  | 
			
			 75  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN N.Hành Sơn  | 
			
			 30  | 
			
			 01  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH-HN và DN Liên Chiểu  | 
			
			 100  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 TT GDTX, KTTH -HN và DN Hòa Vang  | 
			
			 80  | 
			
			 02  | 
		
| 
			 Tổng cộng  | 
			
			 755  | 
			
			 18  | 
		
            
        
        
                   
                
                   
                
                    
                        
                        
                        
                        
                        
                        
        
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận