Tính từ 21,5 điểm trở lên có 1.832 (chỉ tiêu 1.600) thí sinh đạt được.
Phóng to |
Thủ khoa của trường năm nay đạt 29 điểm là thí sinh Trần Vĩnh Sơn, ở huyện Krông Pa, Gia Lai. Sơn thi khối A vào ngành tài chính - ngân hàng. Trường có sáu thí sinh cùng đạt điểm cao kế tiếp ở mức 28 điểm là các thí sinh: Nguyễn Ngọc Chung (huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi) thi vào ngành kinh doanh thương mại; Nguyễn Trương Hùng Dũng (Thủ Dầu Một, Bình Dương) thi vào ngành tài chính ngân hàng; Nguyễn Võ Phương Hoa (Q.1, TP.HCM) thi vào ngành kinh doanh thương mại; Lương Thái Khang (TP Phan Rang, Ninh Thuận) thi vào ngành tài chính ngân hàng; Nguyễn Dương Ngọc (huyện Cần Giuộc, Long An) thi vào ngành kế toán và Hồ Thị Ngọc Thắm (huyện Ba Tri, Bến Tre) dự thi vào ngành kế toán.
Năm nay trường tuyển 1.600 chỉ tiêu cho năm ngành đào tạo. Ở ngành tài chính ngân hàng trường tuyển 500 chỉ tiêu. Tính từ mức điểm 21,5 trở lên có 577 thí sinh đạt được.
Trong khi đó, ở ngành kế toán tuyển 630 chỉ tiêu. Tính từ mức điểm 20,5 trở lên có 751 thí sinh đạt được. Ngành quản trị kinh doanh tuyển 300 chỉ tiêu. Tính từ mức điểm 21,5 trở lên có 324 thí sinh thi vào ngành này đạt được.
Ngành hệ thống thông tin quản lý tuyển 70 chỉ tiêu. Tính từ mức điểm 20,5 trở lên có 93 thí sinh dự thi vào ngành này đạt được. Ngành kinh doanh thương mại tuyển 100 chỉ tiêu. Tính từ mức điểm 23,5 trở lên có 112 thí sinh đạt được.
ThS Lê Trung Đạo - trưởng phòng đào tạo nhà trường - nhận định mặt bằng điểm vào trường năm nay cao hơn năm trước chút ít. Về điểm chuẩn, ông Đạo cho hay hiện chưa dự đoán được gì nhưng điểm chuẩn có thể sẽ tương đương với năm 2011.
Tham khảo điểm chuẩn năm 2011 của Trường CĐ Tài chính - Hải quan TP.HCM năm 2011:
1. Ngành: tài chính - ngân hàng - Khối thi: A
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | |
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
Ưu tiên 2 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 | |
Ưu tiên 1 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
2. Ngành: kế toán - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Ưu tiên 1 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
3. Ngành: hệ thống thông tin quản lý - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Ưu tiên 1 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
4. Ngành: quản trị kinh doanh - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
Ưu tiên 2 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | |
Ưu tiên 1 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
5. Ngành: kinh doanh thương mại - Khối thi: D1
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Ưu tiên 1 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
Bậc trung cấp chuyên nghiệp
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
12.0 |
11.5 |
11.0 |
10.5 |
Ưu tiên 2 |
11.0 |
10.5 |
10.0 |
9.5 | |
Ưu tiên 1 |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận