Bảng giá đất mới này áp dụng cho bảy mục đích: tính thuế sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất; cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất; tính lệ phí trước bạ; tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh...
Bảng giá đất năm 2011 quy định giá đất 3.003 tuyến đường, trong đó có 118 tuyến đường mới được bổ sung do mới hình thành hoặc mới đặt tên trong năm 2010. Giá đất ở cao nhất là 81 triệu đồng/m2, quy định ở ba tuyến đường là Đồng Khởi, Nguyễn Huệ và Lê Lợi. Giá đất ở thấp nhất là khu dân cư Thiềng Liềng (huyện Cần Giờ): 110.000 đồng/m2.
Xin giới thiệu giá đất quy định ở các tuyến đường mới:
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
TÊN ÐƯỜNG |
TỪ |
ÐẾN |
GIÁ |
quận 2 (đơn vị tính 1.000 đồng/m2) | ||||
1 |
Ðường chính (đoạn 1,dự án Fidico), lộ giới 12m-17m, phường Thảo Ðiền |
Ðường Thảo Ðiền |
Ðường ven sông |
3.700 |
2 |
Ðường nhánh cụt(dự án Fidico), lộ giới 7m-12m, phường Thảo Ðiền |
Trọn đường |
3.400 | |
3 |
Ðường số 1, dự án Thạnh Phú (nhà số 1 đến nhà số 9, đường 33, phường Bình An) |
Trần Não |
Cuối đường |
4.300 |
4 |
Ðường số 2, dự án Thạnh Phú (hẻm số 1 đường 33, phường Bình An) |
Ðường số 1 |
Cuối đường |
4.300 |
5 |
Ðường 20, phường Bình An |
Trần Não |
Giáp sông Sài Gòn |
4.300 |
6 |
Ðường 21, phường Bình An |
Trần Não |
Ðường số 20 |
4.300 |
7 |
Ðường 23, phường Bình An |
Trần Não |
Ðường số 21 |
4.300 |
8 |
Ðường D1 thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận,phường Bình Trưng Ðông |
Ðường nội bộ thuộc dự án Công ty Phú Nhuận - Công ty Thủ Thiêm |
Cuối đường |
3.100 |
9 |
Ðường D2 thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận,phường Bình Trưng Ðông |
Ðường ven sông thuộc dự án Công ty Phú Nhuận |
Cuối đường |
3.100 |
10 |
Ðường D3 thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận, phường Bình Trưng Ðông |
Ðường 49 |
Ðường ven sông thuộc dự án Công ty Phú Nhuận |
3.100 |
11 |
Ðường D5 thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận,phường Bình Trưng Ðông |
Ðường nội bộ thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận - Công ty Thủ Thiêm |
Cuối đường |
3.100 |
12 |
Ðường V2 thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận,phường Bình Trưng Ðông |
Ðường nội bộ thuộc dự ánCông ty Phú Nhuận - Công ty Thủ Thiêm |
Cuối đường |
3.100 |
13 |
Ðường 33,phường Bình Trưng Ðông |
Khu dân cư hiện hữu |
Ðường nội bộ thuộc dự án Công ty Phú Nhuận - Công ty Thủ Thiêm |
3.100 |
QUẬN 4 (đơn vị tính 1.000 đồng/m2) | ||||
1 |
Ðường lên cầu Kênh Tẻ |
Tôn Thất Thuyết |
Khánh Hội |
9.500 |
QUẬN 12 (đơn vị tính 1.000 đồng/m2) | ||||
1 |
Thạnh Lộc 15 |
Quốc lộ 1A |
Sông Sài Gòn |
1.500 |
2 |
Tân Thới Hiệp 07 |
Quốc lộ 1A |
Ðường liên phường |
1.900 |
3 |
Trung Mỹ Tây 18A |
Trọn đường |
2.000 | |
4 |
Hiệp Thành 44 |
Hiệp Thành 06 |
Hiệp Thành 39 |
1.600 |
5 |
Hiệp Thành 42 |
Nguyễn Ảnh Thủ |
Ðường vào khu tái định cư 1,3ha (ban điều hành khu phố 4) |
1.600 |
6 |
Ðường vào khu tái định cư 1,3ha |
Nguyễn Ảnh Thủ |
Hiệp Thành 42 (ban điều hành khu phố 4) |
1.600 |
QUẬN THỦ ÐỨC (đơn vị tính 1.000 đồng/m2) | ||||
1 |
Ðường số 9, phường Linh Trung |
Ðường số 8 |
Ðường số 7 |
2.200 |
2 |
Ðường số 18, phường Linh Trung |
Quốc lộ 1A |
Xa lộ Hà Nội |
2.300 |
3 |
Ðường số 16, phường Linh Chiểu |
Hoàng Diệu II |
Kha Vạn Cân |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận