07/03/2020 07:00 GMT+7

6 cụm động từ tiếng Anh thông dụng dịp 8-3

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KHU VỰC SEAMEO TẠI VIỆT NAM (SEAMEO RETRAC)
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KHU VỰC SEAMEO TẠI VIỆT NAM (SEAMEO RETRAC)

TTO - Nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3, chúng tôi giới thiệu những cụm động từ (phrasal verb) tiếng Anh thông dụng dùng để chỉ những hành động lịch thiệp, làm vui lòng phái đẹp của các quý ông.

1. Ask somebody out (Mời ai đó hẹn hò)

I’m going to ask Mary out this weekend. (Tôi dự định hẹn Mary vào cuối tuần này)

Can you believe it? John asked me out yesterday. I think he’s really into me. (Tin được không? John đã rủ tôi hẹn hò hôm qua. Chắc anh ấy thích tôi lắm.)

2. Clean up (Dọn dẹp)

It’s Women’s Day today, so I’ll help mom clean up the kitchen. (Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ nên tôi sẽ phụ mẹ dọn dẹp phòng bếp)

3. Pick something up (Mua quà tặng ai đó)

I pick this book up for you as I know you like this author. (Tôi mua quyển sách này vì tôi biết bạn rất thích tác giả của nó)

4. Pick someone up (Đón ai đó)

John said he would pick Mary up at 7pm for dinner. (John nói là anh ấy sẽ đón Mary đi ăn tối lúc 7 giờ)

5. Help somebody out (Giúp ai đó điều gì)

Thanks for helping me out with my housework. (Cảm ơn vì đã giúp tôi làm việc nhà)

6. Take something out (Vất, gỡ bỏ cái gì đi)

Dad takes the trash out for us every day. (Bố giúp chúng tôi mang rác ra ngoài mỗi ngày)

Dưới đây là một bài thơ ngắn giúp các bạn học và vận dụng những phrasal verb trên một cách dễ dàng: 

To the most beautiful women of my life,

Today I won’t forget to pick up our children

Or forget to clean up the room.

I’ll help you out with the housework

And take the trash out without complaining

Finally, I’ll pick up your favorite red roses

And ask you out for a perfect dinner

Wishing you the best Women’s Day ever!

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KHU VỰC SEAMEO TẠI VIỆT NAM (SEAMEO RETRAC)
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên