Phóng to |
Cũng theo dự kiến của trường, một số ngành sẽ tuyển bổ sung khối A1 (toán, lý và ngoại ngữ) nếu Bộ GD-ĐT quyết định bổ sung khối thi này. Năm 2012, trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu. Chỉ tiêu cụ thể theo ngành như sau:
Tên trường/Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Mã ngành cấp IV |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
3.500 | |
227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM; ĐT: (08) 38354394 - (08) 38304380 Website: http://www.hcmus.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.800 |
- Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng, sư phạm toán tin) |
101 |
D460101 |
A, A1 |
300 |
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, VL - tin học, VL môi trường) |
104 |
D440102 |
A |
250 |
- Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa) |
D520402 |
A |
50 | |
- Kỹ thuậtđiện tử, truyền thông (điện tử Nano, máy tính & mạng, viễn thông, điện tử y sinh) |
105 |
D520207 |
A |
200 |
- Hải dương học (hải dương học vật lý, hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, hải dương học kỹ thuật kinh tế, khí tượng và thủy văn) |
208 |
D440228 |
A, B |
100 |
- Nhóm ngành công nghệ thông tin |
107 |
D480201 |
A, A1 |
550 |
+ Truyền thông và mạng máy tính |
|
|||
+ Khoa học máy tính |
|
|||
+ Kỹ thuật phần mềm |
|
|||
+ Hệ thống thông tin |
|
|||
- Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý). |
201 |
D440112
|
A |
250 |
- Địa chất(địa chất dầu khí, địa chất công trình - thủy văn, điều tra khoáng sản, địa chất môi trường) |
203 |
D440201
|
A, B |
150 |
- Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học môi trường, môi trường & tài nguyên biển) |
205 |
D440301
|
A, B |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường(công nghệ môi trường nước và đất, công nghệ môi trường khí và chất thải rắn) |
206 |
D510406
|
A, B |
120 |
- Khoa học vật liệu(vật liệu & linh kiện màng mỏng, vật liệu polymer & composite, vật liệu từ & y sinh ) |
207 |
D430122
|
A, B |
180 |
- Sinh học (tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, vi sinh sinh hóa) |
301 |
D420101
|
B |
300 |
- Công nghệ sinh học(sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghiệp, sinh tin học) |
312 |
D420201
|
A, B |
200 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận