Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 |
Điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT-KV3 như sau:
ĐẠI HỌC HUẾ |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1,3 |
19,67 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D1,2,3,4 |
24,67 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
22 |
Quốc tế học |
D1 |
23 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Kinh tế nông nghiệp |
A, A1, D1,2,3,4 |
17 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A, A1, D1,2,3,4 |
16,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1,2,3,4 |
18 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Khoa học cây trồng |
A, B |
10, 11 |
Chăn nuôi |
A, B |
12, 13 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
11, 12 |
Quản lí đất đai |
A, B |
10, 11 |
Công thôn |
A, A1 |
10 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Giáo dục Chính trị |
C |
18,5 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C |
14 |
Tâm lí học giáo dục |
C, D1 |
16,5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Lịch sử |
C, D1 |
14 |
Triết học |
A, C, D1 |
14 |
Xã hội học |
C, D1 |
15 |
Vật lí học |
A |
15 |
Hoá học |
A, B |
|
Địa lí tự nhiên |
A, B |
14, 15 |
1. Nhóm ngành Nhân văn |
13,5 |
|
Hán Nôm |
C, D1 |
|
Ngôn ngữ học |
C, D1 |
|
Văn học |
C |
|
2. Nhóm ngành Toán và thống kê |
14,5 |
|
Toán học |
A |
|
Toán ứng dụng |
A |
|
3. Nhóm ngành Kĩ thuật |
13 |
|
Kĩ thuật địa chất |
A |
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
|
Địa chất học |
A |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV3 như sau:
ĐH HUẾ |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
21 |
48 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1,2,3,4 |
17,5 |
11 |
KHOA LUẬT |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Luật kinh tế |
D380107 |
A,A1,D1,2,3,4 |
18 |
20 |
C |
19 |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1,2,3,4 |
13 |
40 |
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1,2,3,4 |
14 |
10 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
A, A1, D1,2,3,4 |
13 |
27 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1,2,3,4 |
16,5 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lí |
D340405 |
A, A1, D1,2,3,4 |
13 |
39 |
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13 |
31 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
13 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1 |
10 |
36 |
B |
11 |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, A1 |
13 |
28 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Đông phương học |
D220213 |
C, D1 |
13 |
8 |
Sinh học |
D420101 |
A, B |
13, 14 |
7 |
Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3, một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh, lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế. Thời gian nhận hồ sơ từ nay đến 17g ngày 7-10-2014 (nếu gửi qua đường bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17g ngày 2-10-2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận