Phóng to |
Thí sinh xem kết quả thi tại Trường ĐH Hàng hải ngày 22-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 |
Đây là danh sách điểm chuẩn nguyện vọng 1 và cả điểm chuẩn nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 của các trường ĐH, CĐ, học viện, các trường khối công an... trong cả nước. Điểm chuẩn này dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, không hưởng ưu tiên.
Điểm sàn hệ ĐH năm 2008: khối A và D: 13 điểm, khối B: 15 điểm, khối C: 14 điểm. Điểm sàn hệ CĐ thấp hơn 3 điểm mỗi khối.
Các học viện
1. Học viện Báo chí - Tuyên truyền - (NV1)2. Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Bắc và phía Nam) - (NV1, NV2)3. Học viện Hành chính quốc gia (phía Bắc và phía Nam) - (NV1)
4. Học viện Kỹ thuật mật mã - (NV1, NV2)5. Học viện Ngân hàng - (NV1, NV2)6. Học viện Quản lý giáo dục - (NV1)
7. Học viện Ngoại giao (trước đây là Học viện Quan hệ quốc tế) - (NV1)8. Học viện Tài chính - (NV1)9. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam - (NV1, NV3)10. Học viện Hàng không Việt Nam - (NV1, NV2)
Các trường công an, quân đội
11. Học viện An ninh nhân dân - (NV1)12. Học viện Cảnh sát nhân dân - (NV1)13. ĐH Cảnh sát nhân dân - (NV1)
Các trường ĐH phía Bắc
ĐH Quốc gia Hà Nội gồm các trường:14. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)15. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2, NV3)16. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)17. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)18. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)19. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1)20. Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV3)
ĐH Thái Nguyên gồm các trường: 21. ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)22. ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)23. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)24. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)25. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên) - (NV1)26. Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)27. Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)28. Khoa Ngoai ngữ (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)29. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)
30. ĐH Bách khoa Hà Nội - (NV1)31. ĐH Công đoàn - (NV1, NV2, NV3)32. ĐH Công nghiệp Hà Nội - (NV1, NV2)33. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh - (NV1, NV2, NV3)
34. ĐH Dược Hà Nội - (NV1)35. ĐH Điện lực - (NV1, NV2)36. ĐH Điều dưỡng Nam Định - (NV1)
37. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội (phía Bắc và phía Nam) - Cơ sở tại Hà Nội - (NV1) - Cơ sở tại TP.HCM - (NV1, NV2)
38. ĐH Hà Nội - (NV1)39. ĐH Hải Phòng - (NV1)40. ĐH Hàng hải - (NV1, NV2)41. ĐH Hồng Đức - (NV1, NV2)42. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) - (NV1)
43. ĐH Kinh tế quốc dân - (NV1)44. ĐH Kiến trúc Hà Nội - (NV1)45. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương - (NV1, NV2)
46. ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở tại Hà Nội và Sơn Tây - (NV1, NV2) - Cơ sở tại TP.HCM - (NV1, NV2)
47. ĐH Lâm nghiệp - (NV1, NV2, NV3)48. ĐH Luật Hà Nội - (NV1)49. ĐH Mỏ địa chất - (NV1, NV2)
50. ĐH Ngoại thương (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học cơ sở Hà Nội - (NV1) - Hệ Đại học cơ sở TP.HCM - (NV1) - Hệ Cao đẳng tại Hà Nội
51. ĐH Nông nghiệp 1 - (NV1)52. ĐH Răng - Hàm - Mặt - (NV1)
53. ĐH Sư phạm Hà Nội - (NV1, NV2)54. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 - (NV1, NV2, NV3)
55. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - (NV2)56. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - (NV1, NV2)57. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh - (NV1, NV2)
58. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - (NV1)59. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Tây - (NV1)60. ĐH Tây Bắc - (NV1)61. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh - (NV1)
62. ĐH Thủy lợi (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học phía Bắc - (NV1) - Hệ Đại học phía Nam - (NV1, NV2)
63. ĐH Thương mại - (NV1, NV2)64. ĐH Văn hóa Hà Nội - (NV1)65. ĐH Vinh - (NV1, NV2)66. ĐH Xây dựng Hà Nội - (NV1)
67. ĐH Y Hà Nội - (NV1, NV3)68. ĐH Y Hải Phòng - (NV1)69. ĐH Y Thái Bình - (NV1, NV3)70. ĐH Y tế công cộng - (NV1)
71. Viện ĐH Mở Hà Nội - (NV1, NV2)72. ĐH dân lập Đông Đô - (NV2)73. ĐH dân lập Hải Phòng - (NV2)
74. ĐH dân lập Lương Thế Vinh75. ĐH dân lập Phương Đông76. ĐH dân lập Thăng Long (Hà Nội) - (NV1, NV2)
77. ĐH Đại Nam - (NV1, NV2)78. ĐH Nguyễn Trãi - (NV1, NV2, NV3)79. ĐH Quốc tế Bắc Hà - (NV1, NV2)
Các trường ĐH phía Nam
ĐH Quốc gia TP.HCM gồm các trường 80. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)81. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)82. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)83. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2, NV3)84. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)85. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
ĐH Huếgồm các trường:86. ĐH Khoa học (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)87. ĐH Sư phạm (ĐH Huế) - (NV1, NV2)88. ĐH Y dược (ĐH Huế) - (NV1, NV3)89. ĐH Nông lâm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)90. ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - (NV1, NV2)91. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) - (NV1)92. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - (NV1, NV2)93. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) - (NV1)94. Khoa Du lịch (ĐH Huế) - (NV1, NV2)
ĐH Đà Nẵng gồm các trường: 95. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)96. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)97. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)98. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)99. Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) - (NV3)100. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - (NV1)101. CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2)102. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) - (NV2)
103. ĐH An Giang - (NV1, NV2, NV3)104. ĐH Cần Thơ - (NV1, NV2)
105. ĐH Công nghiệp TP.HCM - Hệ Đại học - (NV1, NV2) - Hệ Cao đẳng - (NV1, NV2)
106. ĐH Đà Lạt - (NV1, NV2)107. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - (NV1, NV2)108. ĐH Kiến trúc TP.HCM - (NV1, NV2)
109. ĐH Kinh tế TP.HCM - (NV1)110. ĐH Luật TP.HCM - (NV1, NV2)111. ĐH Mỹ thuật TP.HCM - (NV1)
112. ĐH Ngân hàng TP.HCM - (NV1, NV2)113. ĐH Nha Trang - (NV1, NV2)114. ĐH Nông lâm TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)
115. ĐH Phú Yên - (NV1, NV2)116. ĐH Phạm Văn Đồng - (NV1)117. ĐH Quảng Bình - (NV1, NV3)
118. ĐH Quảng Nam - (NV1, NV2, NV3)119. ĐH Quy Nhơn - (NV1, NV2, NV3)120. ĐH Sài Gòn - (NV1, NV2, NV3)121. ĐH Sư phạm Đồng Tháp - (NV1)
122. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Hệ Đại học và Cao đẳng (NV1, NV2) - Khối K và chuyển tiếp ĐH
123. ĐH Sư phạm TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)124. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1)125. ĐH Tây Nguyên - (NV1, NV2)
126. ĐH Tiền Giang - (NV1, NV3)127. ĐH Tôn Đức Thắng - (NV1, NV2)
128. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng - Hệ Đại học - (NV1) - Hệ Cao đẳng - (NV1)
129. ĐH Trà Vinh - (NV1, NV2)130. ĐH Văn hóa TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)131. ĐH Y dược Cần Thơ - (NV1)
132. ĐH Y dược TP.HCM - Hệ Đại học - (NV1) - Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
133. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - (NV1)134. ĐH Mở TP.HCM - (NV1, NV2)135. ĐH bán công Marketing - (NV1, NV2, NV3)
136. ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn - (NV1, NV2)137. ĐH dân lập Hùng Vương - (NV1, NV2, NV3)138. ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM - (NV1, NV2)
139. ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM - (NV1)140. ĐH dân lập Văn Hiến - (NV1, NV2, NV3)141. ĐH dân lập Văn Lang - (NV1, NV2)
142. ĐH dân lập Yersin Đà Lạt - (NV1, NV2, NV3)143. ĐH tư thục Hoa Sen - (NV1, NV2)144. ĐH tư thục Kiến trúc Đà Nẵng - (NV1, NV2, NV3)
Các trường ĐH dân lập còn lại, điểm chuẩn bằng điểm sàn.
Các trường CĐ phía Bắc
145. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội - (NV3)146. CĐ Công nghệ Viettronics - (NV3)147. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả - (NV1, NV2, NV3)
148. CĐ Công nghiệp Nam Định - (NV1)149. CĐ Công nghiệp Phúc Yên - (NV1, NV3)150. CĐ Công nghiệp và Xây dựng - (NV1)
151. CĐ Cộng đồng Hà Tây - (NV1)152. CĐ Giao thông vận tải Hà Nội - (NV1)153. CĐ Hóa chất - (NV2, NV3)
154. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Nghệ An - (NV1, NV3)155. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Thái Bình - (NV1)156. CĐ Kinh tế - kỹ thuật thương mại - (NV1, NV2, NV3)157. CĐ Kinh tế - tài chính Thái Nguyên - (NV1)
158. CĐ Nông lâm Đông Bắc - (NV1, NV2, NV3)159. CĐ Phát thanh truyền hình 1 - (NV1)160. CĐ Tài chính - quản trị kinh doanh - (NV1)
161. CĐ Tài nguyên và môi trường Hà Nội - (NV3)162. CĐ Thủy sản - (NV1, NV2, NV3)163. CĐ Văn thư lưu trữ Trung ương 1 - (NV1)
164. CĐ Sư phạm Hà Nội - (NV1)165. CĐ Bách khoa Hưng Yên - (NV1, NV2)166. CĐ tư thục Công nghệ Thành Đô - (NV2, NV3)
Các trường CĐ phía Nam
167. CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi - (NV1, NV2, NV3)168. CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)169. CĐ Công nghiệp Huế - (NV1)
170. CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM - (NV1)171. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa - (NV1)172. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp - (NV1)
173. CĐ Giao thông vận tải 2 - (NV1, NV2, NV3)174. CĐ Giao thông vận tải 3 - (NV1)175. CĐ Kinh tế TP.HCM - (NV1, NV3)
176. CĐ Kinh tế đối ngoại - (NV1)177. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ - (NV1, NV2, NV3)178. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Kiên Giang - (NV1, NV2)
179. CĐ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 2 - (NV1, NV2)180. CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long - (NV1)181. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng - (NV1)
182.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận