Phóng to |
Học sinh tham gia Ngày hội tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2011 do Tuổi Trẻ tổ chức |
Trong đó ngành có tỉ lệ chọi cao nhất là giáo dục tiểu học với tỷ lệ 1/25. Rất nhiều ngành có tỉ lệ chọi dưới 1, nhất là các ngành ngoại ngữ. Thấp nhất là ngành cử nhân song ngữ Nga - Anh, tỉ lệ chọi chỉ 1/0,2. Chi tiết số lượng ĐKDT, tỉ lệ chọi vào trường như sau:
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Chỉ tiêu |
ĐKDT |
Tỷ lệ chọi |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
| |||
- Sư phạm Toán học |
A |
150 |
1377 |
1/9,2 |
- Sư phạm Vật lý |
A |
120 |
863 |
1/7,2 |
- Sư phạm Tin học |
A, D1 |
100 |
257 |
1/2,6 |
- Sư phạm Hóa học |
A |
120 |
994 |
1/8,3 |
- Sư phạm Sinh học |
B |
100 |
1082 |
1/10,8 |
- Sư phạm Ngữ văn |
C, D1 |
150 |
1365 |
1/9 |
- Sư phạm Lịch sử |
C |
120 |
527 |
1/4,4 |
- Sư phạm Địa lý |
A,C |
120 |
766 |
1/6,4 |
- Giáo dục Chính trị |
C,D1 |
100 |
122 |
1/1,2 |
- Quản lý giáo dục |
A,C,D1 |
60 |
275 |
1/4,6 |
- Sư phạm Lịch sử (Sử – giáo dục quốc phòng) |
A, C |
60 |
72 |
1/1,2 |
- Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
120 |
940 |
1/7,8 |
- Sư phạm tiếng Nga (Nga - Anh) |
D1,2 |
40 |
24 |
1/0,6 |
- Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
40 |
37 |
1/0,9 |
- Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D4 |
40 |
45 |
1/1,1 |
- Giáo dục Tiểu học |
A,D1 |
130 |
3260 |
1/25 |
- Giáo dục Mầm non |
M |
130 |
1302 |
1/10 |
- Giáo dục Thể chất |
T |
130 |
442 |
1/3,4 |
- Giáo dục Đặc biệt |
C,D1, M |
40 |
82 |
1/2 |
Khối các ngành ngoài sư phạm: |
| |||
- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo tiếng Anh thương mại, tiếng Anh biên phiên dịch) |
D1 |
140 |
549 |
1/3,9 |
- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận