Phóng to |
Thông tin cụ thể tuyển sinh vào trường năm 2011 như sau:
Tên trường, ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH - HẢI QUAN |
CTS |
||||
Địa chỉ: B2/1A, đường 385, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP.HCM Điện thoại: (08)37306946 Website: www.tchq.edu.vn |
A hoặc D1 |
Tuyển sinh trong toàn quốc. Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành. Trường dành 1.000 chỗ ở ký túc xá cho tân sinh viên. Thí sinh không trúng tuyển cao đẳng được xét vào học trung cấp chuyên nghiệp. | |||
Các ngành đào tạo: 1. Tài chính - ngân hàng 2. Kế toán 3. Quản trị kinh doanh 4. Hệ thống thông tin quản lý 5. Kinh doanh thương mại |
51340201 51340301 51340101 51340405 51340121 |
1.600 500 630 300 70 100 |
Trong kỳ tuyển sinh năm 2011, CTS là một trong những trường cao đẳng có số lượng hồ sơ dự thi rất cao. Lượng hồ sơ trường này nhận được là 25.611.
Do lượng hồ sơ nhiều, trường này có tỉ lệ “chọi” dựa trên hồ sơ đăng ký dự thi cũng ở mức “khủng”. Cụ thể, ngành tài chính ngân hàng: 1/20,52 (11.291 hồ sơ /550 chỉ tiêu); kế toán: 1/10,19 (5.095/500); hệ thống thông tin quản lý: 1/9,11 (911/100); quản trị kinh doanh: 1/19,22 (5.768/300); kinh doanh thương mại: 1/16,97 (2.546 /150).
Trong năm 2011, điểm chuẩn vào CTS cũng thuộc hàng “top” trong những trường cao đẳng. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn vào CTS trong năm 2011 dưới đây:
Bậc cao đẳng:
1. Ngành: Tài chính - ngân hàng - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
Ưu tiên 2 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 | |
Ưu tiên 1 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
2. Ngành: kế toán - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Ưu tiên 1 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
3. Ngành: hệ thống thông tin quản lý - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Ưu tiên 1 |
17.0 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
4. Ngành: quản trị kinh doanh - Khối thi: A
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
Ưu tiên 2 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | |
Ưu tiên 1 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
5. Ngành: kinh doanh thương mại - Khối thi: D1
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 | ||
Điểm trúng tuyển |
Học sinh phổ thông |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
Ưu tiên 2 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
16.5 | |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận