Học sinh tốt nghiệp THCS tại 24 quận, huyện đều phải thi tuyển. Năm nay, số lượng học sinh lớp 9 lên lớp 10 tăng cao so với năm trước, dự kiến cuộc đua vào lớp 10 công lập sẽ căng thẳng hơn.
Tuổi Trẻ mời bạn đọc theo dõi chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập, tư thục, trung tâm giáo dục thường xuyên năm học 2014-2015 tại TP.HCM.
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên trường |
Địa chỉ |
Chỉ tiêu(khả năngtiếp nhận) |
QUẬN 1 | |||
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73-75 Bùi Thị Xuân |
675 |
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
53 Nguyễn Du |
370 |
3 |
THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm |
675 |
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
43 Điện Biên Phủ |
180 |
5 |
THPT TenLơMan |
8 Trần Hưng Đạo |
720 |
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
131 Cô Bắc |
360 |
7 |
THPT dân lập Đăng Khoa |
CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1;CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận |
360 |
8 |
THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương |
33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao |
100 |
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, quận 1;CS 8: 226A Pasteur, P.6, quận 3;CS 11: 177 bis Cao Thắng, P.12, quận 10CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, quận Tân Bình; |
800 |
10 |
THPT Úc Châu |
49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1 |
20 |
11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 |
16A Nguyễn Thị Minh Khai |
300 |
12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao |
200 |
QUẬN 2 | |||
13 |
THPT Giồng Ông Tố |
256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây |
495 |
14 |
THPT Thủ Thiêm |
Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh |
540 |
15 |
Trường song ngữ Quốc tế Horizon |
CS 1: số 6-A-8 đường 44, P. Thảo Điền, quận 2 |
50 |
16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 |
Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú, quận 2. |
250 |
QUẬN 3 | |||
17 |
THPT Lê Quý Đôn |
110 Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai («) |
275 Điện Biên Phủ |
645 |
19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
147 Pasteur - phường 6 |
406 |
20 |
THPT Marie Curie |
159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
675 |
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
12 Trần Quốc Toản |
675 |
22 |
THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, quận 3;CS 2: 58 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú |
140 |
23 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 |
204 Lý Chính Thắng |
240 |
QUẬN 4 | |||
24 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành |
675 |
25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
209 Tôn Thất Thuyết |
675 |
27 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 |
64-66 Nguyễn Khoái |
135 |
QUẬN 5 | |||
28 |
THPT Hùng Vương |
124 Hùng Vương |
1170 |
29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
235 Nguyễn Văn Cừ |
720 |
30 |
Phổ thông Năng khiếu |
153 Nguyễn Chí Thanh |
600 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận