15/05/2008 21:56 GMT+7

Tỉ lệ "chọi" vào Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng

TTO
TTO

TTO - Chiều 15-5, Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh vào trường này. Theo đó, trường nhận được 20.971 hồ sơ cả hai hệ ĐH và CĐ với 1.800 chỉ tiêu cho nguyện vọng 1. Tỉ lệ “chọi” trung bình của trường là 1/11,65.

Ylgpb1La.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007
TTO - Chiều 15-5, Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh vào trường này. Theo đó, trường nhận được 20.971 hồ sơ cả hai hệ ĐH và CĐ với 1.800 chỉ tiêu cho nguyện vọng 1. Tỉ lệ “chọi” trung bình của trường là 1/11,65.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhNhững điều cần biết tuyển sinh ĐH-CĐ 2008

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2008 của trường là 3.000, trong đó hệ ĐH là 2.300 và hệ CĐ là 700. Tuy nhiên, trường chỉ dành 1.380 chỉ tiêu nguyện vọng 1 cho hệ ĐH và 420 chỉ tiêu nguyện vọng 1 cho hệ CĐ.

Do đó, tổng hồ sơ đăng ký dự thi nhận được Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng tính theo chỉ tiêu nguyện vọng 1, không tính theo tổng chỉ tiêu chung. Như vậy, tỉ lệ “chọi” cụ thể các ngành của Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng như sau:

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Chỉ tiêu nguyện vọng 1

Số lượng ĐKDT

Tỉ lệ “chọi” 2008

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A, D1

200

120

2816

23,47

Toán - tin ứng dụng

102

A, D1

40

24

33

1,38

Kỹ thuật điện - điện tử và viễn thông (chuyên ngành: hệ thống điện, điện tử viễn thông, tự động hóa)

103

A

200

120

827

6,89

Bảo hộ lao động

104

A, B

60

36

257

7,14

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

105

A

100

60

669

11,15

Xây dựng cầu đường

106

A

80

48

211

4,40

Cấp thoát nước - môi trường nước

107

A, B

60

36

319

8,86

Qui hoạch đô thị (chuyên ngành quản lý đô thị)

108

A

60

36

170

4,72

Công nghệ hóa học

201

A, B

100

60

961

16,2

Khoa học môi trường

300

A, B

100

60

935

15,58

Công nghệ sinh học

301

B

80

48

1302

27,13

Tài chính - tín dụng

401

A, D1

150

90

2413

26,81

Kế toán - kiểm toán

402

A, D1

150

90

1897

21,08

Quản trị kinh doanh:

403

A, D1

120

72

2355

32,71

Quản trị kinh doanh quốc tế

404

A, D1

120

72

652

9,06

Quản trị kinh doanh nhà hàng - khách sạn

405

A, D1

100

60

2577

42,95

Quan hệ lao động

406

A, D1

100

60

Xã hội học

501

C, D1

60

36

73

TTO
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên