Người bị đái tháo đường có thể ăn nhiều loại trái cây giống như người không bị đái tháo đường nhưng có điểm khác là người bị đái tháo đường không thể ăn một cách thoải mái mà phải ăn trong giới hạn cho phép về số lượng trái cây ăn mỗi lần và số lần ăn trái cây mỗi ngày phù hợp để giữ đường huyết ổn định.
Nguyên tắc chọn trái cây ở người đái tháo đường:
- Nên ăn thay đổi, không theo thói quen thích ăn một số loại trái cây nhất định.
- Nên chọn trái cây tươi. Hạn chế sử dụng trái cây sấy hoặc phơi khô vì tỉ lệ đường cao, lượng các chất dinh dưỡng bị thay đổi khi chế biến, chất phụ gia và chất bảo quản.
- Chọn trái cây có nhiều chất xơ và nhiều nước.
- Trái cây làm tăng đường huyết nhiều như sầu riêng, mít, vải, nhãn… thì nên ăn lượng ít; trái cây ít ngọt như thanh long, bưởi, củ sắn, cóc, ổi, táo, lê… thì có thể ăn số lượng nhiều hơn.
- Người đái tháo đường thường chỉ nên ăn tối đa 2-3 lần trái cây mỗi ngày, lượng ăn có thể tư vấn bác sĩ tính toán theo nhu cầu năng lượng hằng ngày. Người đái tháo đường có thể ăn trái cây tráng miệng, tuy nhiên nếu đường huyết sau ăn vượt cao quá thì nên ăn cách xa bữa ăn.
- Không ăn trái cây thay cho bữa ăn chính.
- Cơ thể người bệnh đái tháo đường có khác nhau nên cùng lượng, cùng loại trái cây ăn vào nhưng mức đường huyết thay đổi cũng khác nhau ở mỗi người, điều này cần kinh nghiệm của mỗi người mà chọn loại trái cây cho thích hợp.
- Nếu có thể, nên ăn trái cây cả vỏ, xác bởi chất xơ làm hấp thu đường chậm và có khả năng chống táo bón, không nên ép thành nước để uống vì dễ tăng đường huyết cao sau ăn.
Lượng trái cây trong 1 suất 15 gam bột đường:
Thực phẩm |
Trọng lượng đi chợ (g) |
Năng lượng (g) |
Protein (g) |
Xơ (g) |
Mô tả tương đương |
Bưởi |
200 |
62 |
0.4 |
1.4 |
6 múi |
Cam |
180 |
66 |
1.6 |
2.5 |
1 trái loại 5 trái / 1kg |
Chôm chôm |
90 |
66 |
1.4 |
1.2 |
4 trái |
Chuối xiêm |
100 |
66 |
0.9 |
0.0 |
1 trái dài 11 cm |
Chuối già |
100 |
66 |
1.0 |
0.5 |
1 trái dài 13 cm |
Dứa ta, thơm |
200 |
67 |
1.8 |
1.8 |
|
Đu đủ chín |
200 |
68 |
1.9 |
1.2 |
|
Mận (gioi) |
400 |
69 |
1.7 |
12.4 |
6 trái |
Na |
200 |
66 |
1.7 |
0.8 |
1 trái |
Ổi |
200 |
64 |
1.2 |
11.7 |
1 trái loại 1kg 4 trái |
Quả cóc |
150 |
68 |
2.1 |
1.1 |
1.5 trái loại 1kg 10 trái |
Quả thanh long |
250 |
69 |
2.2 |
3.1 |
½ trái lớn |
Quít |
200 |
66 |
1.4 |
1.0 |
7 trái loại 1kg 15 trái |
Táo ta |
200 |
65 |
1.4 |
1.2 |
7 trái |
Táo tây |
150 |
62 |
0.7 |
0.8 |
½ trái loại 1kg 4 trái |
Vú sữa |
200 |
67 |
1.6 |
3.7 |
½ trái đk 10cm |
Xoài chín |
100 |
65 |
0.6 |
0.0 |
1 má xoài 1kg 3 trái |
Măng cụt |
250 |
57 |
0.5 |
1.2 |
4 trái loại 1kg 15 trái |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận