Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 - Ảnh: Minh Giảng |
Kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia vừa dựa vào kết quả học bạ THPT.
Theo đó, trường dành 90% chỉ tiêu bậc ĐH và CĐ để xét tuyểnd ựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. 10% còn lại sẽ xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT của thí sinh.
Kỳ tuyển sinh năm 2015, trường ngừng tuyển sinh rất nhiều ngành bậc CĐ. Chỉ còn 5 ngành bậc CĐ tuyển sinh với 500 chỉ tiêu.
Môn xét tuyển và chỉ tiêu chi tiết cho từng ngành như sau:
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
9000 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
600 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
450 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
D510206 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
350 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
550 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh |
500 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
D510205 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
500 |
Công nghệ may |
D540204 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh |
350 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
400 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
D510401 |
Toán - Lý Hóa Toán - sinh - Hóa Toán - Hóa - tiếng Anh |
500 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - sinh - Hóa Toán - Hóa - tiếng Anh |
500 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
Toán - Lý - Hóa Toán - sinh - Hóa Toán - Hóa - tiếng Anh |
500 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh Toán - Hóa - tiếng Anh |
1350 |
Kế toán |
D340301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh Toán - Hóa - tiếng Anh |
950 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh Toán - Hóa - tiếng Anh |
800 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán - Văn - tiếng Anh |
500 |
Thương mại điện tử |
D340199 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh |
350 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
500 |
||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
100 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
100 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý Toán - Ngữ văn - tiếng Anh |
100 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C510205 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - tiếng Anh Toán - Ngữ văn - Lý |
100 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
C510401 |
Toán - Lý - Hóa Toán - hóa - tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh |
100 |
Tại Trường ĐH Quảng Nam, các môn văn hóa trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia đặt tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì. Các môn năng khiếu trường tự tổ chức thi.
Vùng tuyển sinh: các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Môn xét tuyển và chỉ tiêu cho từng ngành chi tiết như sau:
Trường ĐH Quảng Nam |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH |
1100 |
||
Sư phạm Toán |
D140209 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
100 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. (Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát) |
100 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. (trong đó môn Tiếng Anh là môn chính) |
200 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
200 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
100 |
Văn học |
D220330 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
100 |
Bậc CĐ |
600 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
50 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. (Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát) |
50 |
Việt Nam học |
C220113 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công tác xã hội |
C760101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. (trong đó môn Tiếng Anh là môn chính) |
100 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Kế toán |
C340301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận