Bấm vào đây xem điểm thi các trường ĐH, CĐ
Phóng to |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) - Ảnh: Trần Huỳnh |
Thủ khoa của trường là thí sinh Nguyễn Văn Huỳnh (SBD 3650), học sinh huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk dự thi khối A, ngành Kỹ thuật hạt nhân với tổng điểm 28,5 (toán 10; lý 8,5; hóa 10).
Thí sinh Lê Quốc Hùng (SBD 10727), học sinh Q.Thanh Khê, Đà Nẵng điểm cao nhất khối B, đồng thời là á khoa của trường dự thi ngành công nghệ Sinh học đạt 27,5 điểm (toán 9; sinh 9,25; hóa 9).
Khối A1 có đến năm thí sinh cùng đạt 26,5 điểm, gồm Đinh Văn Hải Yến (SBD 7240), học sinh Q.Gò Vấp, TP.HCM dự thi ngành Công nghệ thông tin; Nguyễn Quốc Thảo (SBD 7055) học sinh H.Đức Hòa, Long An dự thi ngành Công nghệ thông tin; Đỗ Hữu Khang (SBD 8064) học sinh Q.7, TP.HCM thi ngành Công nghệ thông tin; Trần Lý Duyên (SBD 7832) học sinh Thuận An, Bình Dương dự thi Toán học và Hoàng Công Đức (SBD 8268) học sinh Thới Lai, TP Cần Thơ dự thi vào ngành Toán học.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên quyết định khen tặng học bổng cho các thủ khoa khối thi bằng học phí một năm học, các á khoa khối thi và các thủ khoa ngành bằng học phí một học kỳ.
Mức điểm chuẩn dưới đây đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3 (điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng 1 điểm và giữa các khu vực ưu tiên 0,5 điểm).
Trường không xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH, chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin.
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
|
2800 |
| ||
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
19,5 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
23,0 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
21,5 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
165 |
21,0 |
B |
110 |
23,0 | |||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17,0 |
B |
75 |
18,5 | |||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
95 |
18,0 |
B |
80 |
18,5 | |||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
18,0 |
B |
60 |
18,0 | |||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
100 |
18,0 |
B |
100 |
20,0 | |||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
40 |
16,5 |
B |
40 |
17,5 | |||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
18,0 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
21,5 |
B |
130 |
22,0 | |||
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
600 |
12,0 |
* Chiều nay, Trường ĐH Sài Gòn cũng đã công bố điểm thi. Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Tuấn Phú (SBD 4698) dự thi khối A ngành sư phạm toán học đạt 25,5 điểm (toán 8; lý 7,75 và hóa 9,5).
Điểm cao nhất khối A1 là thí sinh Nguyễn Khánh Trường (SBD: 12208) đạt 25 điểm (toán 8; lý 7,5; tiếng Anh 9,5).
Thí sinh cao điểm khối B nhất là Châu Đình Khương (SBD: 13151) đạt 24 điểm (toán 8; sinh 8,5; hóa 7,5).
Điểm cao nhất khối C thuộc về thí sinh Đỗ Ngọc Trâm Anh (SBD:13925) đạt 24,5 điểm (địa 8,75; sử 8,75; ngữ văn 7).
Ở khối D1 cao điểm nhất là thí sinh Đặng Ngọc Duy (SBD 17338) đạt 23,5 điểm (toán 7,25; tiếng Anh 9,25; ngữ văn 6,75).
Thí sinh cao điểm nhất khối H là Lê Nguyễn Minh Như (SBD 26111) đạt 21 điểm.
Khối M có đến năm thí sinh cùng đạt 21,5 điểm, gồm Huỳnh Thanh Nhàn (SBD 27568), Nguyễn Thanh Thúy My Ly (SBD 27251), Trần Thị Trâm Anh (SBD 26247), Trần Thị Như Ngọc (SBD 27502) và Nguyễn Thị Ngọc Trang (SBD 28481).
Khối N có hai thí sinh cùng đạt 25 điểm, gồm Nguyễn Trần Thảo Nguyên (SBD 29211) và Vũ Đức Phong Phú (SBD 29246).
Khảo sát sơ bộ mặt bằng điểm khối A có 800 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên; khối A1 có 753 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên; khối B có 75 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên; khối C có 353 thí sinh đạt từ 16 điểm trở lên; khối D1 có 1.020 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên; khối H có 28 thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên; khối M có 151 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên và khối N có 62 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
Tổng chỉ tiêu các ngành bậc ĐH của trường năm 2014 là 2.500.
Trường ĐH Sài Gòn quy định các ngành có quy định môn thi chính (được nhân hệ số 2) áp dụng trong tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Môn thi chính |
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) |
D220201 |
D1 |
Tiếng Anh |
2 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A, A1, D1 |
Toán |
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
Toán |
4 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A, A1 |
Lí |
5 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
Hóa |
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
Sinh |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C, D1 |
Ngữ văn |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
Sử |
9 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
Năng khiếu |
10 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
H |
Năng khiếu |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
||||
12 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A, A1 |
Toán |
13 |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A, A1 |
Lí |
14 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
Hóa |
15 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
Sinh |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C, D1 |
Ngữ văn |
17 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
Sử |
18 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
Năng khiếu |
19 |
Sư phạm Mĩ thuật |
C140222 |
H |
Năng khiếu |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
Tiếng Anh |
TRẦN HUỲNH
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận