1. Môn thi:
* Trung học cơ sở:
Thi viết 04 môn: Văn-Tiếng Việt, Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. Với môn Ngoại ngữ, thí sinh phải thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp; những học sinh học ngoại ngữ không đủ 4 năm được thi thay thế bằng môn Hoá học.
* Bổ túc trung học cơ sở:
Thi viết 04 môn: Văn-Tiếng Việt, Toán, Vật lí, Hóa học.
* Trung học phổ thông:
Thi viết 06 môn: Văn, Toán, Vật lí, Hoá học, Lịch sử, Ngoại ngữ. Với môn Ngoại ngữ, thí sinh phải thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung; những học sinh học ngoại ngữ không đủ 3 năm được thi thay thế bằng môn Sinh học.
* Bổ túc trung học phổ thông:
Thi viết 06 môn: Văn, Toán, Vật lí, Hoá học, Lịch sử, Địa lí.
2. Thời gian thi: (không kể thời gian phát đề)
* Trung học cơ sở và bổ túc trung học cơ sở:
Môn Văn - Tiếng Việt và Toán: 120 phút; Mỗi môn còn lại: 60 phút.
* Trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông:
Môn Văn và Toán: 150 phút; Mỗi môn còn lại: 90 phút.
3. Lịch thi:
* Trung học cơ sở:
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ mở bì đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài thi |
25/5/2005 | SÁNG | Văn - TV | 120 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Sinh học | 60 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
25/5/2005 | SÁNG | Toán | 120 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Ngoại ngữ/ Hoá học | 60 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 |
* Bổ túc trung học cơ sở:
Ngày thi cụ thể do giám đốc các sở giáo dục và đào tạo quyết định theo khung lịch sau:
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ mở bì đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài thi |
Thứ nhất | SÁNG | Văn - TV | 120 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Vật lí | 60 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
Thứ hai | SÁNG | Toán | 120 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Hoá học | 60 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 |
* Trung học phổ thông:
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ mở bì đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài thi |
6/6/2005 | SÁNG | Văn | 150 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Vật lí | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
7/6/2005 | SÁNG | Hoá học | 90 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Lịch sử | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
8/6/2005 | SÁNG | Toán | 150 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Ngoại ngữ/ Sinh học | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 |
* Bổ túc trung học phổ thông:
Ngày thi | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ mở bì đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài thi |
6/6/2005 | SÁNG | Văn | 150 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Vật lí | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
7/6/2005 | SÁNG | Hoá học | 90 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Lịch sử | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 | |
8/6/2005 | SÁNG | Toán | 150 phút | 7 giờ 10 | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Địa lí | 90 phút | 14 giờ 10 | 14 giờ 25 | 14 giờ 30 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận