|
Bà Trương Thị Ánh, phó chủ tịch HĐND TP.HCM, công bố danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND TP khóa IX nhiệm ký 2016-2021 - Ảnh: Quang Định |
Trong số 105 người trúng cử, Chủ tịch UBND TP Nguyễn Thành Phong có tỷ lệ phiếu bầu cao nhất, đạt 78,75%.
Một số lãnh đạo TP cũng trúng cử đại biểu HĐND TP với tỷ lệ phiếu cao như ông Tất Thành Cang, phó bí thư Thường trực Thành ủy TP 68,1%, chủ tịch HĐND TP Nguyễn Thị Quyết Tâm với hơn 77,74%, phó chủ tịch UBND TP Trần Vĩnh Tuyến với hơn 68,4%... Bí thư Thành đoàn Nguyễn Mạnh Cường đắc cử với số phiếu 66,78%.
Trong số 4 người tự ứng cử, có 2 người trúng cử là ông Lê Nguyễn Minh Quang, tổng giám đốc Công ty Bachy Sholetanche Việt Nam; ông Trần Quang Thắng, viện trưởng Viện Kinh tế quản lý TP.
Nhiều ứng cử viên đến từ các cơ quan báo chí trúng cử lần này. Ông Tăng Hữu Phong, tổng biên tập báo Tuổi Trẻ trúng cử với tỷ lệ phiếu bầu 60,23% tại đơn vị bầu cử số 22 (một phần Q.Tân Bình).
Ngoài ra, ông Nguyễn Tấn Phong, tổng biên tập báo Sài Gòn Giải Phóng; bà Nguyễn Thị Tố Trâm, phó ban Thời sự báo Người Lao Động; ông Nguyễn Trọng Trí, phó giám đốc Đài Tiếng nói Nhân dân TP cũng trúng cử.
Các nghệ sĩ Thanh Thúy, Quế Trân tái cử và đều trúng cử vào HĐND TP khóa này.
Theo cơ cấu, HĐND TP.HCM nhiệm kỳ này có 7 người ngoài Đảng, 33 người tái cử, 15 người dưới 35 tuổi, 46 đại biểu nữ…
Chủ tịch Ủy ban Bầu cử TP.HCM Nguyễn Thị Quyết Tâm đánh giá công tác bầu cử TP thành công tốt đẹp, tinh thần người dân phấn chấn, trách nhiệm cao; công tác tổ chức đảm bảo, chu đáo, kỹ càng.
Riêng kết quả bầu cử đại biểu HĐND cấp phường, xã còn thiếu 37 đại biểu. Tuy nhiên, do mỗi phường, xã chỉ thiếu một đại biểu nên không phải bầu thêm.
Mời bạn đọc theo dõi danh sách những người đắc cử vào HĐND TP.HCM nhiệm kỳ 2016-2021.
Ban bầu cử số 01 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thành Phong |
78,75% |
|
Hoàng Thị Tố Nga |
59,2% |
|
Tề Trí Dũng |
58,8% |
|
|
|
Ban bầu cử số 02 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Văn Hiếu |
62,82% |
|
Nguyễn Thị Ngọc Hương |
60,59% |
|
Nguyễn Hồng Hà |
57,55% |
|
|
|
Ban bầu cử số 03 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Hồ Hải |
68,30% |
|
Hoàng Thị Diễm Tuyết |
66,29% |
|
Nguyễn Minh Nhựt |
54,81% |
|
|
|
Ban bầu cử số 04 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Hoàng Danh |
70,56% |
|
Trần Vĩnh Tuyến |
68,40% |
|
Huỳnh Quang Tâm |
59,98% |
|
|
|
Ban bầu cử số 05 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Ngọc Nữ Phương Hồng |
65,57% |
|
Trương Thị Ánh |
64,98% |
|
Dương Anh Đức |
63,89% |
|
|
|
Ban bầu cử số 06 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Châu Trương Hoàng Thảo |
71,91% |
|
Trương Lâm Danh |
59,27% |
|
Diệp Hồng Di |
58,81% |
|
|
|
Ban bầu cử số 07 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Tô Thị Bích Châu |
68,15% |
|
Hà Sơn |
64,30% |
|
Thi Thị Tuyết Nhung |
62,59% |
|
|
|
Ban bầu cử số 08 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thanh Xuân |
70,13% |
|
Trần Trọng Tuấn |
67,30% |
|
Trần Quang Thắng |
66,92% |
|
|
|
Ban bầu cử số 09 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Đỗ Thị Cẩm Vân |
64,17% |
|
Vũ Thanh Lưu |
63,56% |
|
Nguyễn Trọng Trí |
59,78% |
|
|
|
Ban bầu cử số 10 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Nguyễn Như Khuê |
66,53% |
|
Đặng Thị Hồng Liên |
65,71% |
|
Cao Thanh Bình |
58,82% |
|
|
|
Ban bầu cử số 11 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Tất Thành Cang |
68,10% |
|
Nguyễn Minh Tâm (Hòa thượng Thích Thiện Tánh) |
64,15% |
|
Trần Xuân Điền |
63,15% |
|
|
|
Ban bầu cử số 12 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Ngô Văn Luận |
71,82% |
|
Phạm Hiếu Nghĩa |
70,09% |
|
Nguyễn Thị Lệ |
59,82% |
|
|
|
Ban bầu cử số 13 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Trương Hải Hiếu |
63,99% |
|
Trần Thanh Trí |
63,80% |
|
Trần Thị Tuyết Hoa |
57,53% |
|
|
|
Ban bầu cử số 14 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Toàn Thắng |
71,41% |
|
Lê Thị Ngọc Thanh |
63,09% |
|
Nguyễn Thị Nga |
57,91% |
|
|
|
Ban bầu cử số 15 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Thị Thắng |
63,59% |
|
Nguyễn Văn Đạt |
62,83% |
|
Nguyễn Thị Tố Trâm |
56,86% |
|
|
|
Ban bầu cử số 16 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Tấn Phong |
61,26% |
|
Nguyễn Trần Phượng Trân |
61,08% |
|
Huỳnh Đặng Hà Tuyên |
59,02% |
|
|
|
Ban bầu cử số 17 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Vũ Ngọc Tuất |
63,87% |
|
Trần Văn Thuận |
62,13% |
|
Đinh Thị Thanh Thủy |
60,28% |
|
|
|
Ban bầu cử số 18 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Việt Tú |
65,76% |
|
Vương Đức Hoàng Quân |
61,06% |
|
Nguyễn Hoàng Hải |
60,32% |
|
|
|
Ban bầu cử số 19 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phan Thị Hồng Xuân |
62,69% |
|
Nguyễn Thị Thanh Vân |
60,19% |
|
Nguyễn Thị Ánh Hoa |
59,78% |
|
|
|
Ban bầu cử số 20 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Thị Thanh Nhàn |
67,37% |
|
Cao Anh Minh |
60,54% |
|
Nguyễn Kim Hiếu |
60,18% |
|
|
|
Ban bầu cử số 21 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Đăng Linh |
65,22% |
|
Nguyễn Thị Như Ý |
63,30% |
|
Phạm Đức Hải |
60,54% |
|
|
|
Ban bầu cử số 22 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Thị Kim Hồng |
62,51% |
|
Trần Văn Lưu (Linh mục Trần Văn Lưu) |
60,77% |
|
Tăng Hữu Phong |
60,23% |
|
|
|
Ban bầu cử số 23 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Mạnh Cường |
66,70% |
|
Lê Nguyễn Minh Quang |
62,74% |
|
Phạm Thị Hồng Hà |
60,12% |
|
|
|
Ban bầu cử số 24 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phạm Thị Thu Hà |
64,90% |
|
Nguyễn Hoàng Minh |
60,87% |
|
Phạm Tiến |
60,18% |
|
|
|
Ban bầu cử số 25 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Mạnh Trí |
65,24% |
|
Nguyễn Văn Dũng |
64,41% |
|
Trương Trung Kiên |
58,56% |
|
|
|
Ban bầu cử số 26 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm |
77,74% |
|
Nguyễn Thị Hồng Thảo |
57,53% |
|
Lê Minh Đức |
54,35% |
|
|
|
Ban bầu cử số 27 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Huỳnh Thanh Nhân |
65,56% |
|
Võ Thị Ngọc Thúy |
60,14% |
|
Trương Lê Mỹ Ngọc |
59,08% |
|
|
|
Ban bầu cử số 28 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Lê Thanh Liêm |
69,38% |
|
Nguyễn Thị Kim Dung |
63,50% |
|
Hà Phước Thắng |
61,14% |
|
|
|
Ban bầu cử số 29 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Ngọc Quế Trân |
64,42% |
|
Nguyễn Tấn Tuyến |
60,32% |
|
Trần Kim Tuyền |
59,67% |
|
|
|
Ban bầu cử số 30 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Phạm Thị Thanh Hiền |
64,39% |
|
Đỗ Khắc Tuấn |
60,74% |
|
Đặng Lê Thị Thanh Huyền |
60,38% |
|
|
|
Ban bầu cử số 31 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Võ Văn Tân |
73,20% |
|
Đinh Thanh Nhàn |
68,90% |
|
Phạm Quỳnh Anh |
57,57% |
|
|
|
Ban bầu cử số 32 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Triệu Đỗ Hồng Phước |
71,78% |
|
Đoàn Thị Ngọc Cẩm |
65,89% |
|
Phạm Quốc Bảo |
54,62% |
|
|
|
Ban bầu cử số 33 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trương Văn Hiền |
66,91% |
|
Đặng Thị Phương Ninh |
59,36% |
|
Trần Thị Phương Hoa |
58,86% |
|
|
|
Ban bầu cử số 34 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
74,55% |
|
Lê Hồng Sơn |
66,70% |
|
Trịnh Ngọc Sơn |
57,60% |
|
|
|
Ban bầu cử số 35 |
Họ và tên |
Tỷ lệ trúng |
|
Trần Hải Yến |
72,42% |
|
Nguyễn Thị Thu |
70,30% |
|
Nguyễn Thị Hương Thảo (Ni sư Thích Nữ Như Thảo) |
56,68% |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận