![]() |
Học sinh Hà Nội - Ảnh: Vĩnh Hà |
Một số trường tốp trên có mức điểm ngang bằng năm trước hoặc tăng khoảng 0,5 - 1,0 điểm. Trường có mức điểm chuẩn thấp nhất thành phố là 22 điểm. Ngày 20-7, các trường THPT khối không chuyên của Hà Nội bắt đầu tuyển NV1. Những trường khó khăn về nguồn tuyển, tùy theo tình hình thực tế sẽ được sở GD-ĐT Hà Nội xem xét cho phép tuyển sinh NV3, sau khi đã tuyển sinh NV1 và NV2.<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2011-2012
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGD&ĐT ngày /7/2011)
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Chu Văn An |
56,0 |
Tiếng Nhật: 50,5 |
2. |
Phan Đình Phùng |
53,0 |
|
3. |
Phạm Hồng Thái |
48,5 |
|
4. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,0 |
|
5. |
Tây Hồ |
44,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 46,5 |
6. |
Thăng Long |
53,5 |
|
7. |
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 37,0 |
8. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
52,0 |
|
9. |
Trần Nhân Tông |
51,5 |
Tiếng Pháp: 44,0 |
10. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
49,5 |
|
11. |
Kim Liên |
53,5 |
Tiếng Nhật: 40,5 |
12. |
Yên Hoà |
53,5 |
|
13. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
53,0 |
|
14. |
Nhân Chính |
52,5 |
|
15. |
Cầu Giấy |
48,5 |
|
16. |
Quang Trung-Đống Đa |
47,5 |
|
17. |
Đống Đa |
47,0 |
|
18. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
44,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
19. |
Ngọc Hồi |
46,0 |
|
20. |
Hoàng Văn Thụ |
44,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
21. |
Việt Nam –Ba Lan |
43,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 45,0 |
22. |
Trương Định |
41,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 43,0 |
23. |
Ngô Thì Nhậm |
39,0 |
|
24. |
Nguyễn Gia Thiều |
49,0 |
|
25. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
47,5 |
|
26. |
Lý Thường Kiệt |
46,0 |
|
27. |
Yên Viên |
46,0 |
|
28. |
Dương Xá |
43,0 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận