Trường THPT Chu Văn An vẫn đứng đầu về điểm chuẩn khối không chuyên, điểm chuẩn đợt 2 vẫn giảm 1,5 điểm so với đợt 1 (52 điểm). Với mức điểm chuẩn vừa điều chỉnh, Trường THPT Chu Văn An sụt 4 điểm so với điểm chuẩn năm 2012.
Có 24 trường trên địa bàn Hà Nội được Sở GD-ĐT Hà Nội cho phép tuyển sinh NV3.
Bảng điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2013 - 2014
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Chu Văn An |
52,0 |
|
2. |
Phan Đình Phùng |
49,0 |
|
3. |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
45,5 |
|
4. |
Tây Hồ |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 44,5 |
5. |
Thăng Long |
51,0 |
|
6. |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
49,0 |
|
7. |
Trần Nhân Tông |
47,0 |
|
8. |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
45,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0 |
9. |
Kim Liên |
50,0 |
|
10. |
Yên Hòa |
49.5 |
|
11. |
Nhân Chính |
48,0 |
|
12. |
Cầu Giấy |
46,0 |
|
13. |
Quang Trung - Đống Đa |
46,0 |
|
14. |
Đống Đa |
45,0 |
|
15. |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
16. |
Hoàng Văn Thụ |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2, 3: 43,5 |
17. |
Việt Nam - Ba Lan |
41,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2, 3: 43,0 |
18. |
Trương Định |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0 |
19. |
Nguyễn Gia Thiều |
48,0 |
|
20. |
Lý Thường Kiệt |
44,5 |
|
21. |
Nguyễn Văn Cừ |
39,0 |
Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0 |
22. |
Thạch Bàn |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5 |
23. |
Mê Linh |
45,5 |
|
24. |
Yên Lãng |
41,0 |
|
25. |
Bắc Thăng Long |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1, 6: 42,0 |
26. |
Minh Phú |
30,0 |
|
27. |
Quang Minh |
28,5 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5 |
28. |
Tiến Thịnh |
30,5 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận