Phóng to |
|
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2011 trao đổi sau giờ thi - Ảnh: Như Hùng |
Khối thi vẫn như năm trước, chỉ đổi tên ngành sử - giáo dục quốc phòng thành giáo dục quốc phòng an ninh.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
|
Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
280 An Dương Vương Phường 4, Quận 5, TP.HCM ĐT: 08.38300440 |
3.800 | ||
|
Hệ sư phạm |
2.100 | ||
|
SP Toán học |
101 |
A |
150 |
|
SP Vật lý |
102 |
A |
150 |
|
SP Tin học |
103 |
A, D1 |
120 |
|
SP Hóa học |
201 |
A |
130 |
|
SP Sinh học |
301 |
B |
100 |
|
SP Ngữ văn |
601 |
C, D1 |
150 |
|
SP Lịch sử |
602 |
C |
130 |
|
SP Địa lý |
603 |
A, C |
130 |
|
Giáo dục chính trị |
605 |
C, D1 |
100 |
|
Quản lý giáo dục |
609 |
A,C, D1 |
80 |
|
GD quốc phòng - an Ninh |
610 |
A, C, D1 |
120 |
|
SP tiếng Anh |
701 |
D1 |
120 |
|
SP song ngữ Nga - Anh |
702 |
D1, D2 |
40 |
|
SP tiếng Pháp |
703 |
D1, D3 |
60 |
|
SP tiếng Trung Quốc |
704 |
D4 |
40 |
|
Giáo dục Tiểu học |
901 |
A, D1 |
150 |
|
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
150 |
|
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
140 |
|
Giáo dục Đặc biệt |
904 |
C, D1, M |
40 |
|
Hệ cử nhân ngoài sư phạm |
1.300 | ||
|
Ngôn ngữ Anh: |
751 |
D1 |
120 |
|
* Tiếng Anh thương mại |
|||
|
* Tiếng Anh biên, phiên dịch |
|||
|
Ngôn ngữ Nga - Anh |
752 |
D1, D2 |
60 |
|
Ngôn ngữ Pháp: |
753 |
D1, D3 |
60 |
|
* Tiếng Pháp du lịch |
|||
|
* Tiếng Pháp biên, phiên dịch |
|||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
754 |
D1, D4 |
120 |
|
Ngôn ngữ Nhật Bản |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận